Từ điển tiếng Việt: trùng trình

Ý nghĩa


  • Dùng dằng, không chịu làm ngay: Trùng trình mãi mất thì giờ.
trùng trình



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận