Từ điển tiếng Việt: trú ngụ

Ý nghĩa


  • đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài.
trú ngụ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận