Từ điển tiếng Việt: trút

Ý nghĩa


  • d. Con tê tê.
  • đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.
trút



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận