Từ điển tiếng Việt: trĩu

Ý nghĩa


  • ph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.
trĩu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận