Từ điển tiếng Việt: trả giá

Ý nghĩa


  • đg. 1. Đền bù lại: Không trả giá cho kẻ xâm lược rút lui. 2. Tiêu phí sức lực và tiền tài.
trả giá



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận