Từ điển tiếng Việt: trả thù

Ý nghĩa


  • đgt. Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai hoạ tương xứng với điều đã gây ra cho mình hoặc người thân của mình: trả thù nhà đền nợ nước trả thù cho đồng đội.
trả thù



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận