Từ điển tiếng Việt: trảm

Ý nghĩa


  • đg. Chém đầu : Xử trảm. Tiền trảm hậu tấu. Nói quan lại phong kiến được quyền chém trước rồi mới tâu lên vua sau.
trảm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận