Từ điển tiếng Việt: trấn

Ý nghĩa


  • d. Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay: Trấn Sơn Nam; Trấn Kinh Bắc.
  • đg. án ngữ, cản lối qua lại: Đứng trấn trước cửa.
  • đg. Nh. Trấn thủ: Đi trấn Cao Bằng.
trấn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận