Từ điển tiếng Việt: trấn giữ

Ý nghĩa


  • đg. Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. Đóng quân trấn giữ ở cửa ngõ biên thuỳ.
trấn giữ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận