Từ điển tiếng Việt: trấn tĩnh

Ý nghĩa


  • đgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng.
trấn tĩnh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận