Từ điển tiếng Việt: trầm hương

Ý nghĩa


  • dt. 1. Cây to, lá dài, gỗ màu vàng nhạt, có thớ đen, dùng làm hương và làm thuốc. 2. Gỗ trầm hương dùng để làm hương, làm thuốc: đốt trầm hương cho thơm cửa thơm nhà.
trầm hương



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận