Từ điển tiếng Việt: trầm trồ

Ý nghĩa


  • Tỏ ý nồng nhiệt khen ngợi, cảm phục: Mọi người trầm trồ ca tụng chiến sĩ dũng cảm.
trầm trồ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận