Từ điển tiếng Việt: trang nghiêm

Ý nghĩa


  • t. Có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính. Lễ truy điệu trang nghiêm. Không khí trang nghiêm. Lời thề trang nghiêm.
trang nghiêm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận