Từ điển tiếng Việt: trong sạch

Ý nghĩa


  • t. 1 Trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát). Giữ cho nước giếng trong sạch. Bầu không khí trong sạch. 2 Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, không bị một vết nhơ bẩn nào. Sống cuộc đời trong sạch. Một tâm hồn trong sạch. Làm trong sạch đội ngũ.
trong sạch



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận