Từ điển tiếng Việt: tu hú

Ý nghĩa


  • dt. Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng, thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là: Tu hú sẵn tổ mà đẻ (tng.).
tu hú



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận