Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: van
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
1 dt (Pháp: valse) Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy van.
2 dt (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều: Van săm xe đạp.
3 dt (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước: Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà.
4 dt (Pháp: valvule) Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Van chỉ cho máu chảy ra một chiều.
5 đgt Kêu xin; cầu xin: Van mãi, mẹ mới cho một số tiền.
Từ
van
Các mục liên quan:
tướng quân
tướng quốc
tướng sĩ
tướng số
tướng soái
tướng tá
tướng thuật
tướt
tưng bừng
tưng hửng
tươi
tươi cười
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận