Thủ tục hành chính: T-BDI-240695-TT

Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng tạm
Bình Định

Căn cứ pháp lý

Văn bản qui định

Thông tư 97/2006/TT-BTC của...

Văn bản qui định

- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP...

Văn bản qui định

Luật số 16/2003/QH11 ngày 2...

Văn bản qui định

Luật Đất đai số 13/2003/QH11...

Văn bản qui định

Nghị định số 29/2011/NĐ-CP n...

Văn bản qui định

Thông tư số 10/2012/TT-BXD n...

Văn bản qui định

Thông tư số 19/2009/TT-BXD n...

Yêu cầu

Nội dung Văn bản qui định
Công trình, nhà ở được cấp giấy phép xây dựng tạm khi đáp ứng các điều kiện sau:
- Nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: môi trường, PCCC, HTKT (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định. Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250 m2, dưới 3 tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân cận.
- Phù hợp với quy mô công trình và thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng.
- Chủ đầu tư phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố. Trường hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí cho việc phá dỡ công trình.
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP...

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ
a) Đối với công trình không theo tuyến
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu 1);
(2) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
(3) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50-1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
b) Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu 2);
(2) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
(3) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
c) Đối với nhà ở riêng lẻ
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở nông thôn (theo mẫu 3);
(2) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
(3) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Sơ đồ mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/50 - 1/500 (theo mẫu); Bản vẽ các mặt đứng chính của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
d) Đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm (theo mẫu 4);
(2) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
(3) Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
(4) Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
* Ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, tùy thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
(1) Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
(2) Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
(3) Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
(4) Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm;
(5) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo

Các bước

Tên bước
Bước 1

Mô tả bước

Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2

Mô tả bước

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, số 65 Tây Sơn, Tp Quy Nhơn.
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định thì ghi phiếu tiếp nhận cho doanh nghiệp
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc cần bổ sung thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn DN kê khai lại.
Trong thời hạn quy định, Phòng Quy hoạch - Xây dựng tác nghiệp nội vụ trình Lãnh đạo Ban ký và chuyển Văn phòng trả kết quả cho doanh nghiệp qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho Doanh nghiệp.
Bước 3

Mô tả bước

Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế theo bước sau:
- Công chức trả hồ sơ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận hồ sơ đem phiếu đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Công chức trả hồ sơ kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận hồ sơ ký nhận hồ sơ, trao hồ sơ cho người đến nhận hồ sơ. Người nhận gửi lại cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giấy biên nhận.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: trong giờ làm việc (sáng từ 07h00 đến 11h30; chiều từ 13h30 đến 17h00) trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ, tết.

Kết quả của việc thực hiện

Giấy phép xây dựng tạm kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.
Tất cả
20 ngày làm việc đối với công trình, 10 ngày làm việc đối với nhà ở nông thôn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Riêng đối với các công trình xây dựng đầu tư vào Khu kinh tế Nhơn Hội thì thời hạn cấp phép là 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đến hạn theo quy định trên, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng sẽ thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn theo quy định.
Trụ sở cơ quan hành chính
Phòng Quy hoạch – Xây dựng
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
T-BDI-240695-TT

Nguồn: csdl.thutuchanhchinh.vn/ho_so_tthc/binh_dinh/t_bdi_240695_tt


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận