Thủ tục hành chính: T-VTB-238325-TT

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý

Văn bản qui định

Luật doanh nghiệp số 60/2005...

Văn bản qui định

Nghị định số 05/2013/NĐ-CP n...

Văn bản qui định

Nghị định số 102/2010/NĐ-CP,...

Văn bản qui định

Nghị định số 43/2010/NĐ-CP n...

Văn bản qui định

Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT...

Yêu cầu

Nội dung Văn bản qui định
• Đã bị Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc đã bị ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT...
• Đang trong quá trình giải thể theo quyết định giải thể của doanh nghiệp; Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT...
• Theo yêu cầu của Tòa án hoặc Cơ quan thi hành án. Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT...

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ
1. Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp:
• Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mẫu Phụ lục II-1);
• Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông sáng lập do không thực hiện cam kết góp vốn; (Quyết định, biên bản họp đại hội đồng cổ đông phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty).
• Danh sách các cổ đông sáng lập khi đã thay đổi (Theo mẫu Phụ lục II-7)
• Bản sao quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương, Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với tổ chức hoặc bản sao Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP đối với cá nhân là người nhận góp bù.
2. Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp được quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp:
• Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mẫu Phụ lục II-1);
• Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông sáng lập; (Quyết định, biên bản họp đại hội đồng cổ đông phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty).
• Danh sách các cổ đông sáng lập khi đã thay đổi (Theo mẫu Phụ lục I-7);
• Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần và các giấy tờ chứng thực việc hoàn tất chuyển nhượng;
• Bản sao quyết định thành lập, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập nhận chuyển nhượng là tổ chức hoặc bản sao Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của cổ đông sáng lập nhận chuyển nhượng là cá nhân.
3. Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập do tặng cho cổ phần:
• Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mẫu Phụ lục II-1);
• Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông sáng lập (Quyết định, biên bản họp đại hội đồng cổ đông phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty).
• Danh sách các cổ đông sáng lập khi đã thay đổi (Theo mẫu Phụ lục II-2);
• Hợp đồng tặng cho cổ phần;
• Bản sao quyết định thành lập, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập nhận chuyển nhượng là tổ chức hoặc bản sao Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của cổ đông sáng lập nhận chuyển nhượng là cá nhân.
4. Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp cổ đông là tổ chức đã bị sáp nhập hoặc hợp nhất với doanh nghiệp khác:
• Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mẫu Phụ lục II-1);
• Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông sáng lập; (Quyết định, biên bản họp đại hội đồng cổ đông phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty).
• Danh sách các cổ đông sáng lập khi đã thay đổi (Theo mẫu Phụ lục I-7);
• Hợp đồng sáp nhập hoặc hợp đồng hợp nhất;
• Bản sao quyết định thành lập, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập nhận chuyển nhượng là tổ chức hoặc bản sao Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 24 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của cổ đông sáng lập nhận chuyển nhượng là cá nhân.

Các bước

Tên bước
Bước 1

Mô tả bước

Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2

Mô tả bước

Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày quyết định đổi thay đổi cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền phải nộp hồ sơ và lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Tầng trệt, khu B3 khu Trung tâm hành chính – Chính trị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu số 198 Bạch Đằng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
- Khi nộp hồ sơ, người đi nộp phải xuất trình những giấy tờ sau: Giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác. Trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho người đại diện của mình nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, người được ủy quyền xuất trình Giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác và văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ giấy tờ theo quy định thì viết Biên nhận hồ sơ giao cho người nộp.
+ Trường hợp thiếu thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để bổ sung hồ sơ theo quy định.
Bước 3

Mô tả bước

Quá trình xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Phòng đăng ký kinh doanh đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Nếu từ chối, Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp biết để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 4

Mô tả bước

Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Người đến nhận kết quả xuất trình một trong các giấy tờ sau: Biên nhận hồ sơ và giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác. Trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho người đại diện của mình nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, người được ủy quyền xuất trình Biên nhận hồ sơ, Giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác và văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Cán bộ giao trả kết quả kiểm tra Biên nhận hồ sơ, giao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp và hướng dẫn người nhận ký vào phiếu luân chuyển theo dõi hồ sơ.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày Lễ.

Kết quả của việc thực hiện

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Tổ chức
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trụ sở cơ quan hành chính
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư.
T-VTB-238325-TT

Nguồn: csdl.thutuchanhchinh.vn/ho_so_tthc/ba_ria_vung_tau/t_vtb_238325_tt


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận