Hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, co thắt phế quản thể mãn tính và cấp tính nặng. Suy tim
Chống chỉ định:
Nhồi máu cơ tim. Loét đường tiêu hóa, cường giáp, loạn nhịp tim hay các bệnh lý tim mạch khác, động kinh. Loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
Chú ý đề phòng:
Suy tim, bất thường chức năng gan hay nghiện rượu mãn, sốt cao cấp. Có thai. Trẻ em. Người già.
Tương tác thuốc:
Allopurinol, thuốc chống loạn nhịp, cimetidien, disulfiram, fluvoxamine, interferon alfa, macrolides, quinolone, thuốc tránh thai uống, thiabendazole, viloxazine. Corticosteroid, thuốc lợi tiểu. Phenytoin, một số thuốc chống co giật, ritonavir, rifampicin, sulfinpyrazone. Thuốc lá. Halothan, ketamine. Adenosine, thuốc giãn cơ không gây khử cực; lithium.
Tác dụng ngoài ý:
Kích ứng đường tiêu hóa, kích thích thần kinh TW. Nôn, mửa, đau bụng, tiêu chảy, các rối loạn tiêu hóa khác, mất ngủ, nhức đầu, lo âu, bồn chồn, chóng mặt, run rẩy và đánh trống ngực.
Liều lượng:
Co thắt phế quản cấp nặng: Tiêm IV hoặc truyền: Liều nạp: Người lớn và trẻ em: 5mg/kg trong 20-30 phút. Tốc độ truyền tối đa: 25mg/phút. Liều duy trì: Người lớn: 0,5mg/kg/giờ. Trẻ em 10-16t: 0,8mg/kg/giờ, 6 tháng-9 tuổi: 1mg/kg/giờ.