Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm mũi, viêm họng. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi. Nhiễm khuẩn da, mô mềm từ nhẹ đến trung bình. Viêm loét dạ dày-tá tràng do H. pylori
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với nhóm macrolide.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy gan thận. Có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Không dùng cùng lúc với cisapride, pimozide, terfenadine, dấn chất ergot.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, nhức đầu, mày đay, phát ban, rối loạn vị giác. Hiếm: hội chứng Stevens-Johnson, lo lắng, mất ngủ, ảo giác, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn chức năng gan có hoặc không kèm vàng da.
Liều lượng:
Nhiễm khuẩn da, mô mềm người lớn & trẻ > 12 tuổi: 250 mg x 2 lần x 7 ngày, trẻ < 12 tuổi: 7,5 mg/kg/ngày chia 2 lần. Diệt trừ H. pylori người lớn: 500 mg x 3 lần x 14 ngày, nên dùng với omeprazole 40 mg/ngày hoặc lansoprazol 30 mg/ngày. Bệnh nhân suy thận nặng (CICr < 30 ml/phút): giảm liều.