Thuốc: Crestor (đóng gói: AstraZeneca UK Ltd.)-5mg Rosuvastatin

Crestor (đóng gói: AstraZeneca UK Ltd.)-5mg Rosuvastatin

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa kể cả tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử. Điều trị bổ trợ cho: chế độ ăn kiêng ở bệnh nhân người lớn có tăng triglycerid & chế độ ăn kiêng nhằm làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn như là một phần của chiến lược điều trị nhằm giảm cholesterol toàn phần & LDL-C để đạt mức mục tiêu.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan phát triển kể cả tăng men gan kéo dài không rõ nguyên nhân & khi men gan > 3xULN. Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/phút). Bệnh cơ. Đang dùng cyclosporin. Có thai & cho con bú, phụ nữ có thể có thai mà không dùng biện pháp tránh thai thích hợp.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử bệnh gan. Suy thận, nhược giáp, tiền sử bản thân hoặc gia đình có bệnh di truyền về cơ, tiền sử độc tính trên cơ do các chất ức chế men HMG-CoA reductase khác hoặc fibrate, nghiện rượu, trên 70 tuổi, dùng đồng thời với fibrate. Ngưng dùng thuốc nếu CK > 5xULN hoặc triệu chứng về cơ trầm trọng. Chức năng thận ở bệnh nhân dùng liều 40 mg. Không nên dùng khi có nhiễm khuẩn huyết, tụt HA, đại phẫu, chấn thương, rối loạn điện giải, nội tiết, chuyển hóa nặng, co giật không kiểm soát.
Lúc có thai:
Mức độ X: Các nghiên cứu trên động vật và con người cho thấy có bất thường thai nhi; hoặc có bằng chứng nguy cơ thai nhi dựa trên kinh nghiệm con người; hoặc cả hai điều này; và nguy cơ của việc sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai rõ ràng cao hơn bất kỳ lợi ích mang lại nào. Chống chỉ định dùng thuốc này ở phụ nữ có thai hoặc có thể có thai.
Tương tác thuốc:
**cyclosporin**"Cyclosporin, chất đối kháng vitamin K (như warfarin), **gemfibrozil**"gemfibrozil & thuốc hạ lipid máu khác, thuốc kháng acid, erythromycin, thuốc uống ngừa thai/liệu pháp thay thế hormon, lopinavir, ritonavir.
Tác dụng ngoài ý:
Nhức đầu, chóng mặt, táo bón, buồn nôn, đau bụng, viêm tụy, đau cơ, suy nhược. Ít gặp: ngứa, phát ban, mề đay. Hiếm gặp: quá mẫn kể cả phù mạch, bệnh cơ, tiêu cơ vân, đau khớp, tăng men gan. Rất hiếm: vàng da, viêm gan, bệnh đa dây thần kinh, mất trí nhớ.
Liều lượng:
Khởi đầu 5 hoặc 10 mg, ngày 1 lần, có thể chỉnh liều sau mỗi 4 tuần. Liều 40 mg chỉ dùng khi tăng cholesterol máu nặng có nguy cơ cao về bệnh tim mạch mà không đạt được mục tiêu điều trị ở liều 20 mg, bệnh nhân cần được theo dõi thường xuyên.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
14551VNĐviênNăm 2009BV Bạch Mai
14551VNĐviênNăm 2009BV Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
14552VNĐviênNăm 2010BV Lão khoa TW
14551VNĐviênNăm 2010BV Nội tiết TW
14551VNĐviênNăm 2010BV Bạch Mai
14551VNĐviênNăm 2010BV Hữu Nghị

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Rosuvastatin calci: 5mg
AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Viên nén bao phim
VN-1105-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=59865&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận