Chống kết tập tiểu cầu, phòng ngừa & điều trị nghẽn mạch do cục máu đông. Bệnh tim mạch: đột quỵ, nhồi máu cơ tim, tăng huyết áp, xơ vữa động mạch, bệnh van tim, cơ tim thiếu máu. Tai biến mạch máu não, nhồi máu não, thiếu máu não, thuyên tắc mạch não, sa sút trí tuệ. Thuyên tắc tĩnh mạch sâu, nhồi máu phổi, hoặc thuyên tắc mạch hậu phẫu, thuyên tắc động mạch ngoại biên mãn. Bệnh mạch máu do tiểu đường.
Chống chỉ định:
Tiền sử loét tiêu hoá. Nhạy cảm với salicylates.
Chú ý đề phòng:
Suy thận hoặc suy gan. Cơ địa chảy máu kéo dài do chấn thương hoặc trong bệnh lý khác. Dùng NSAID dài hạn. Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ em.
Tương tác thuốc:
Thuốc chống đông máu khác.Thuốc uống hạ đường huyết.
Tác dụng ngoài ý:
Đầy bụng, nhức đầu, buồn nôn, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy thường nhẹ và thoáng qua.