Sốt Rickettsia, sốt Q, Viêm phổi do Mycplasma, bệnh virus do chim, bệnh virus vẹt, u hạt bẹn, hột xoài, hạ cam, dịch tả. Dịch hạch, tularemia, Brucella, giang mai, nhiễm Listeria, bệnh than, nhiễm khuẩn hô hấp, TMH, da, cơ xương, đường mật, đường niệu, bệnh mắt hột, mụn trứng cá
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm tetracyclin.
Chú ý đề phòng:
Tránh dùng trong thai kỳ, bà mẹ cho con bú, trẻ < 8t. Bệnh nhân suy thận, suy gan hay đang dùng thuốc gây độc cho gan, bị nghẽn thực quản, dang dinh dưỡng đường tiêm truyền, người già, suy kiệt. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia tử ngoại.
Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưới, viêm miệng, khó nuốt, viêm ruột. Hiếm: sốc , tăng men gan, viêm loét thực quản, tăng BUN, thay đổi huyết học, thiếu vit K.
Liều lượng:
Người lớn ngày đầu tiên 100 mg x 2 lần, duy trì 100 mg/ngày. Trẻ < 45 kg: ngày đầu tiên 4 mg/kg/ngày duy trì 2 mg/kg/ngày. NK nặng 100 mg/12 giờ.