Tăng huyết áp vô căn và tăng huyết áp do mạch máu-thận. Bệnh suy tim và phòng ngừa suy tim-mạch vành
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Có thai hoặc cho con bú. Tiền sử dị ứng khi dùng ức chế men chuyển.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng ở bệnh nhân bị tiêu chẩy, nôn, có chế độ ăn kiêng muối và dùng thuốc lợi tiểu, thiểu năng thận hoặc tim nặng. Bệnh nhân phẫu thuật. Bệnh nhân thẩm phân máu.
Tương tác thuốc:
Thận trọng khi dùng với thuốc hạ huyết áp khác, muối Kali, lợi tiểu giữ kali, muối lithium, NSAID, cyclosporin.
Tác dụng ngoài ý:
Giảm huyết áp, chóng mặt, nhức đầu. Hiếm: tiêu chảy, mệt mỏi, yếu mệt, buồn nôn, co cơ, mẩn da, ho. Rất hiếm: đau ngực, hồi hộp, khó thở, vàng da & mắt, nôn, phù mặt, mặt đỏ, rụng tóc, đau họng, sốt đau cơ khớp.
Liều lượng:
Tăng huyết áp ban đầu 5mg, ngày 1 lần, duy trì 10 - 20mg/ngày, tối đa 40mg/ngày, nên ngừng dùng thuốc lợi tiểu 2 - 3 ngày trước đó. Suy thận: giảm liều. Suy tim dùng với lợi tiểu &/hoặc digitalis, ban đầu 2.5mg/ngày, tăng dần liều, duy trì 20mg/ngày, tối đa 40mg. Phòng ngừa suy tim - mạch vành ban đầu 2,5 mg/ngày, duy trì 20mg/ngày, tối đa 40mg.