Thuốc: Epokine inj.-2000IU/0,5ml

Epokine inj.-2000IU/0,5ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Thiếu máu do suy thận mãn (đang thẩm phân hay chưa), do hóa trị liệu ung thư. Tăng số lượng hồng cầu để lấy & truyền máu tự thân trước đại phẫu & ngừa giảm Hb trước đại phẫu.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc. Tăng huyết áp không kiểm soát. Nhạy cảm với sản phẩm chế từ tế bào động vật hữu nhũ hoặc Albumin.
Chú ý đề phòng:
Tăng huyết áp, tiền sử dị ứng thuốc, nhồi máu cơ tim, nhồi máu phổi, thuyên tắc mạch não, xuất huyết não, phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng ngoài ý:
Choáng. tăng huyết áp, nhịp nhanh, huyết khối lệ đạo hay shunt A-V. Tăng áp nội so gây nhức đầu, rối loạn tri thức, động kinh, xuất huyết não. Thuyên tắc mạch não. Ngứa, phát ban. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng. Rối loạn huyết động học.
Liều lượng:
SC hay IV, nên IV từ 1- 2 phút. Suy thận mãn liều đầu: 50 IU/kg x 2 - 3 lần/tuần, khi cần tăng lên thêm 25 IU/kg/trong 4 tuần; Nếu Hb >= 2 g/dL với liều 50 IU/kg nên giảm xuống 2 lần/tuần; Điều trị thiếu máu cần đạt Hb là 10 g/dL, khi đó liều duy trì 25-50 IU/kg x 2- 3 lần/tuần, tối đa: 200 IU/kg, không quá 3 lần/tuần. Ung thư đang hóa trị liệu liều đầu: SC 150 IU/kg x 3 lần/tuần; Nếu không đáp ứng sau 8 tuần, tăng liều lên tới 300 IU/kg x 3 lần/tuần; Nếu Hct >= 40% nên giảm liều thuốc để Hct xuống 36%; Giảm liều thuốc xuống đến 25% khi duy trì Hct mong muốn. Cần tăng thể tích cho máu tự thân IV 150-300 IU/kg x 2 lần/tuần x 3 tuần.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
48USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
220000VNĐống6 tháng cuối năm 2008Bệnh Viện Chợ Rẫy
212780VNĐBơm6 tháng cuối năm 2008BV Việt Đức
220000VNĐxylanh6 tháng cuối năm 2008Viện các bệnh truyền nhiệm và nhiệt đới quốc gia
220000VNĐỐng6 tháng cuối năm 2008BV Phụ Sản TƯ
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
212780VNĐBơm6 tháng đầu năm 2008BV Việt Đức
220000VNĐxylanh6 tháng đầu năm 2008Viện các bệnh truyền nhiệm và nhiệt đới quốc gia
220000VNĐỐng6 tháng đầu năm 2008BV Phụ Sản TƯ
237000VNĐống6 tháng đầu năm 2008BV huyết học và truyền máu trung ương
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
220000VNĐbơmNăm 2009BV Phụ Sản TW
220000VNĐbơmNăm 2009BV TW Huế
220000VNĐbơmNăm 2009BV Chợ Rẫy
220000VNĐbơmNăm 2009BV Bạch Mai
220000VNĐbơmNăm 2009BV Hữu Nghị
220000VNĐbơmNăm 2009Viện Nhiệt đới QG
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
220000VNĐsy lanhNăm 2010BV Nhiệt đới TW
212780VNĐsy lanhNăm 2010BV Việt Đức
212000VNĐsy lanhNăm 2010BV Bạch Mai
220000VNĐsy lanhNăm 2010Viện HH-TM TW
220000VNĐsy lanhNăm 2010BV Phụ sản TW
220000VNĐsy lanhNăm 2010BV Chợ Rẫy
220000VNĐsy lanhNăm 2010BV TW Huế
212000VNĐsy lanhNăm 2010BV Nội tiết TW
220000VNĐỐngNăm 2010BV Hữu Nghị

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Erythropoietin người tái tổ hợp: 2000IU/0.5ml
CJ Corp.
Hộp 6 xy lanh x 0,5ml
Dung dịch tiêm
VN-1792-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=60545&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận