Thuốc: Esmeron-10mg/ml

Esmeron-10mg/ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Hỗ trợ trong gây mê để đặt nội khí quản trong dẫn mê thường quy & dẫn mê chuỗi nhanh & tạo giãn cơ trong phẫu thuật. Hỗ trợ trong khoa săn sóc đặc biệt để đặt nội khí quản & thông khí cơ học
Chống chỉ định:
Quá mẫn với rocuronium hoặc ion bromure. Chưa khuyến cáo dùng cho sơ sinh.
Chú ý đề phòng:
Bệnh gan mật. Suy thận. Bệnh tim, người già. Bệnh thần kinh cơ, nhược cơ, hội chứng Eatol-Lambert. Hạ thân nhiệt. Người mập phì. Rối loạn nước, điện giải, thay đổi pH máu. Phụ nữ có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy móc.
Tương tác thuốc:
Tăng tác dụng: thuốc mê hô hấp, giãn cơ khong khử cực khác, suxamethonium, aminoglycoside, polypeptide, acylamino-penicillin, metronidazol, lợi tiểu, chẹn anpha, chẹn kênh Ca, thiamine, IMAO, quinidine, protamine, ketamine, fentanyl, muối Mg, liều cao của thiopental, ketamine, frentanyl, propofol, etomidate. Giảm tác dụng: neostigmine, edrophonium, pyridostigmine, aminopy-ridine, corticosteroid, phenytoin, carba-mazepine, noradrenaline, azathioprine, theophyline, CaC12. Tương ky với ampho-tericin, amoxillin, azathioprine, cefazolin, cloxacillin, dexamethason, diazepam, enoximone, erythromycin, famotidine, frusemide, hydrocortisone, insulin, methohexitone, methylprednisone, prednisolone, thiopentone, trimethoprim, vancomycine, intralipid.
Tác dụng ngoài ý:
Ngứa, nổi mẩn đổ tại chỗ tiêm &/hoặc các phản ứng toàn thân dạng mẫn cảm.
Liều lượng:
Đặt nội khí quản (NKQ) trong dẫn mê thường qui: 0,6mg/kg; trong dẫn mê chuỗi nhanh: 1mg/kg; mổ lấy thai chỉ nên dùng liều 0,6 mg/kg. Duy trì 0,15mg/kg, khi giãn cơ bắt đầu hồi phục thì bắt đầu truyền với tốc độ 0,6-0,6 mg/kg/giờ (gây mê hô hấp). Khởi phát tác động giãn cơ ở trẻ em (1-14 tuổi) & nhũ nhi (1-12 tháng) nhanh hơn so với người lớn. Thời gian tác dụng lâm sàng ở trẻ ngắn hơn người lớn. Người già, bệnh gan &/hoặc bệnh đường mật &/hoặc suy thận liều đặt NKQ: 0,6mg/kg, duy trì: 0,075-0,1mg/kg, tốc độ truyền: 0,3-0,4mg/kg giờ. Trong khoa săn sóc đặc biệt, liều đặt NKQ như trong phẫu thuật, liều trong thông khí cơ học: liều tải 0,6mg/kg, sau đó truyền IV 0,3-0,6mg/kg giờ trong giờ đầu, tốc độ truyền cần giảm xuống trong suốt 6-12 giờ đầu, điều chỉnh liều theo đáp ứng.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
27.5USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
49920VNĐchai6 tháng đầu năm 2008BV tai mũi họng trung ương
49920VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
49920VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Phụ Sản
79392VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Đa Khoa TW Cần Thơ
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
49920VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Phụ Sản
79392VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Đa Khoa TW Cần Thơ
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
54923VNĐlọNăm 2009BV TW Huế
54923VNĐlọNăm 2009BV C Đà Nẵng
54923VNĐlọNăm 2009BV Chợ Rẫy
54923VNĐlọNăm 2009BV Phụ Sản TW

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Rocuronium: 10mg/ml
N.V. Organon
Hộp 10 lọ x 2,5 ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
VN-7942-03

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=52674&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận