Thuốc: Esmeron-50mg/5ml

Esmeron-50mg/5ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Hỗ trợ trong gây mê để đặt nội khí quản (NKQ) trong dẫn mê thường qui & dẫn mê chuỗi nhanh & tạo giãn cơ trong phẫu thuật. Hỗ trợ trong khoa săn sóc đặc biệt (ICU) để đặt NKQ & thông khí cơ học.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với rocuronium hoặc ion bromure. Chưa khuyến cáo dùng cho sơ sinh.
Chú ý đề phòng:
Bệnh gan mật. Suy thận. Bệnh tim, người già. Bệnh thần kinh cơ, nhược cơ, hội chứng Eaton-Lambert. Hạ thân nhiệt. Người mập phì. Rối loạn nước, điện giải, thay đổi pH máu. Phụ nữ có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy móc.
Tương tác thuốc:
Tăng tác dụng: thuốc mê hô hấp, giãn cơ khong khử cực khác, suxamethonium, aminoglycoside, polypeptide, acylamino-penicillin, metronidazol, lợi tiểu, chẹn anpha, chẹn kênh Ca, thiamine, IMAO, quinidine, protamine, ketamine, fentanyl, muối Mg, liều cao của thiopental, ketamine, frentanyl, propofol, etomidate. Giảm tác dụng: neostigmine, edrophonium, pyridostigmine, aminopy-ridine, corticosteroid, phenytoin, carba-mazepine, noradrenaline, azathioprine, theophyline, CaC12. Tương ky với ampho-tericin, amoxillin, azathioprine, cefazolin, cloxacillin, dexamethason, diazepam, enoximone, erythromycin, famotidine, frusemide, hydrocortisone, insulin, methohexitone, methylprednisone, prednisolone, thiopentone, trimethoprim, vancomycine, intralipid.
Tác dụng ngoài ý:
Ngứa, nổi mẩn đỏ tại chỗ tiêm &/hoặc các phản ứng toàn thân dạng mẫn cảm.
Liều lượng:
Đặt NKQ trong dẫn mê thường qui: 0.6 mg/kg; trong dẫn mê chuỗi nhanh: 1 mg/kg; mổ lấy thai chỉ nên dùng liều 0.6 mg/kg. Duy trì 0.15 mg/kg. Truyền IV liên tục khởi đầu 0.6 mg/kg, khi giãn cơ bắt đầu hồi phục thì bắt đầu truyền với tốc độ 0.3-0.6 mg/kg/giờ (trong gây mê tĩnh mạch) hay 0.3-0.4 mg/kg/giờ (gây mê hô hấp). Khởi phát tác động giãn cơ ở trẻ em (1-14 t.) & nhũ nhi (1-12 tháng) nhanh hơn so với người lớn. Thời gian tác dụng lâm sàng ở trẻ ngắn hơn người lớn. Người già, bệnh gan &/hoặc bệnh đường mật &/hoặc suy thận liều đặt NKQ: 0.6 mg/kg, duy trì: 0.075-0.1 mg/kg, tốc độ truyền: 0.3-0.4 mg/kg/giờ. Trong ICU liều đặt NKQ như trong phẫu thuật, liều trong thông khí cơ học: liều tải 0.6 mg/kg, sau đó truyền IV 0.3-0.6 mg/kg/giờ trong giờ đầu, tốc độ truyền cần giảm xuống trong suốt 6-12 giờ đầu, chỉnh liều theo đáp ứng.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
87355VNĐlọNăm 2009Viện Da Liễu QG
87355VNĐlọNăm 2009BV Lao - Phổi TW
87355VNĐlọNăm 2009BV TW Huế
87355VNĐlọNăm 2009BV Bạch Mai
106650VNĐlọNăm 2009BV ĐKTW Quảng Nam
87355VNĐlọNăm 2009BV Chợ Rẫy
87355VNĐlọNăm 2009BV Tai Mũi Họng
87355VNĐlọNăm 2009BV C Đà Nẵng
87355VNĐlọNăm 2009BV Uông Bí
87355VNĐlọNăm 2009Viện Bỏng Lê Hữu Trác
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
97620VNĐlọNăm 2010BV TW Huế
97620VNĐlọNăm 2010BV ĐK Uông Bí Quảng Ninh
97620VNĐlọNăm 2010BV ĐK TW Thái Nguyên
97620VNĐlọNăm 2010BV Nội tiết TW
97620VNĐlọNăm 2010BV Tai Mũi Họng TW
97620VNĐlọNăm 2010BV Thống Nhất
97620VNĐlọNăm 2010Bệnh viện C - Đà Nẵng
97620VNĐlọNăm 2010BV Việt Đức
97620VNĐlọNăm 2010BV Phổi TW
97620VNĐỐngNăm 2010BV Bạch Mai

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

N.V. Organon
Hộp 12lọ x 5ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
VN-6746-08

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=74855&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận