Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp, niệu sinh dục, ổ bụng, da & mô mềm, sản phụ khoa. Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin
Chú ý đề phòng:
Tiền sử dị ứng với penicillin. Tiền sử bệnh tiêu hoá viêm kết tràng. Có thai và cho con bú. Trẻ < 3 tháng.
Tương tác thuốc:
Thuốc lơị tiểu mạnh, aminoglycoside.
Tác dụng ngoài ý:
Nôn, đau bụng, viêm ruột, viêm âm đạo, rối loạn chức năng thận và gan, thiếu máu, xuất huyết động kinh.
Liều lượng:
Người lớn: 750 mg mỗi 8 giờ, IM hoặc IV: NK nặng 750 mg – 1,5g mỗi 8 giờ. Tiêm IV. Tổng liều 3-6 g/ngày x 10 ngày. Suy thận CICr 10 - 20 mL/phút: 750 mg IV mỗi 12 giờ, CICr < 10 mL/phút. 750 mg tiêm IM, IV mỗi 24 giờ. Trẻ > 3 tháng: 50 - 100 mg/kg/ngày; NK nặng có thể cao hơn 100 mg/kg ngày; Nhiễm khuẩn xương khớp: 150 mg/ kg/ngày, Viêm màng não: 200 - 240 mg/kg/ngày.