Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, ung thư tụy & ung thư bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn xa, ung thư vú di căn. Ngoài ra, còn có tác dụng trong ung thư buồng trứng, cổ tử cung, ung thư phổi tế bào nhỏ, tiền liệt tuyến.
Chống chỉ định:
Nhạy cảm với thuốc.
Chú ý đề phòng:
Nên kiểm tra định kỳ chức năng gan thận. Bệnh nhân suy gan hoặc thận, Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ em. Người lái xe hay vận hành máy.
Tác dụng ngoài ý:
Suy tủy, bất thường men gan, nôn, buồn nôn.
Liều lượng:
Chỉ dùng truyền IV. Người lớn Dùng riêng lẻ: ung thư tụy tạng truyền trong 30 phút 1000 mg/m2/tuần x 7 tuần, sau đó nghỉ 1 tuần. Tiếp theo 1 lần/tuần x 3 tuần. Theo dõi trước & sau khi điều trị: đếm máu toàn thể, chức năng gan thận. Phối hợp: Ung thư phổi tế bào lớn 1000 mg/m2/30 phút vào ngày 1, 8 & 15 mỗi chu kỳ 28 ngày + cisplatin IV 100 mg/m2 vào ngày 1 sau truyền gemcitabine; hoặc 1250 mg/m2/30 phút vào ngày 1 & 8 mỗi chu kỳ 21 ngày + cisplatin IV 100 mg/m2 vào ngày 1 sau truyền gemcitabine.