Thuốc: Haginat-125mg

Haginat-125mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
điều trị các bệnh
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm cả tai mũi họng như: viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trung răng miệng, viêm amiđan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt của viêm phế quản mãn tính.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các kháng sinh cephalosporin.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai và đang nuôi con bú (thuốc có bài tiết qua sữa mẹ).
Chưa có kinh nghiệm sử dụng cefuroxim cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi.
Dùng thuốc kéo dài có thể gây bội nhiễm vi khuẩn kháng thuốc.
Cần chú ý đặc biệt khi dùng cho bệnh nhân quá mẫn với các penicllin, bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
Tương tác thuốc:
- Nên dùng Haginat cách ít nhất 2 giờ với các thuốc kháng acid hoặc ức chế H2 (như Ranitidin, NaHCO3...) vì các thuốc này làm tăng pH dạ dày, giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil.
- điều trị đồng thời Cefuroxim: với Aminoglycosid hay các thuốc lợi tiểu mạnh mẽ sẽ gây nhiễm độc thận; Probenecid làm chậm thải trừ cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và lưu lại lâu hơn.
- Phản ứng Coomb dương tính có thể xảy ra ở các bệnh nhân dùng cefuroxim.
- Cefuroxim có thể gây ra kết quả dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong máu bằng Clinitest, dung dịch Benedict, dung dịch Fehling. Hai phương pháp hexokinase hay glucose oxidase được dùng để xác định nồng độ đường trong máu ở những bệnh nhân đang dùng cefuroxim. Haginat không ảnh hưởng đến xét nghiệm picrate kiềm cho creatinin.
Tác dụng ngoài ý:
Những tác dụng không mong muốn do cefuroxim thường nhẹ và thoáng qua: Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy nhẹ, buồn nôn, nôn). Hiếm gặp: viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-johnson, hội chứng Lyell, phản ứng dị ứng (ngứa, sốt, nổi mề đay, ban đỏ), giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, vàng da, thiếu máu tán huyết, tăng bạch cầu đa nhân ái toan, nhức đầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều lượng:
Lưu ý: - Nên dùng sau bữa ăn
- Cần dùng thuốc theo hết liệu trình: 5 - 10 ngày, thường là 7 ngày.
* Trẻ em:
Phần lớn các nhiễm trùng: 1 gói hoặc 10mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 250mg/ngày.
Trẻ >= 2 tuổi: bị viêm tai giữa hay nhiễm trùng nặng nơi khác, uống: 250mg hoặc 15mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500mg/ngày.
* Chưa có kinh nghiệm dùng cefuoxim ở trẻ < 3 tháng tuổi.
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
2Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
3103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
4Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
5Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
6Mai Dich219 Mai Dich0437644582
7Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
8Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
9Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
10Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
11Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
12Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
13Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
14Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
15103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
16Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
17Nhà thuốc Lê Quân151 Lệ Mật - Q. Long Biên - Hà Nội
18Mai Dich219 Mai Dich0437644582
19Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
20Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
21Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
22Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
23Tổ Y Tế KV Phú LuôngP.Long Hưng, Quận Ô Môn, TPCT0982677293

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8925VNĐgói6 tháng cuối năm 2008Bệnh Viện chợ Rẫy
8925VNĐGói6 tháng cuối năm 2008BV Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8925VNĐGói6 tháng đầu năm 2008BV Việt Đức
8925VNĐgói6 tháng đầu năm 2008BV phong da liễu TƯ Quy Hòa
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8925VNĐGói6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8925VNĐGói6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8925VNĐgói6 tháng cuối năm 2006bệnh viện tai mũi họng tw
8925VNĐgói6 tháng cuối năm 2006bệnh viện ĐKTW thái nguyên
7500VNĐgói6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Mắt tw
8925VNĐgói6 tháng cuối năm 2006bệnh viện bỏng QG
8500VNĐgói6 tháng cuối năm 2006bệnh viện nhi tw
8925VNĐgói6 tháng cuối năm 2006bệnh viện phong và da liễu quy hòa
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8925VNĐgói6 tháng đầu năm 2006bệnh viện tai mũi họng tw
7500VNĐgói6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Mắt tw
8925VNĐgói6 tháng đầu năm 2006bệnh viện bỏng QG
8500VNĐgói6 tháng đầu năm 2006bệnh viện nhi tw
8925VNĐgói6 tháng đầu năm 2006bệnh viện phong và da liễu quy hòa
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8033VNĐGóiNăm 2009BV Phong Quy Hòa
8925VNĐGóiNăm 2009BV Mắt TW
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
7586VNĐgóiNăm 2010BV Việt Đức
8925VNĐgóiNăm 2010BV Tai Mũi Họng TW
8925VNĐgóiNăm 2010BV Mắt TW
8925VNĐgóiNăm 2010BV Phong DL TW Quy Hòa

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
Hộp 10 gói x 3,5g
thuốc bột
VNB-3749-05

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=41945&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận