Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, thuyên tắc mạch máu phổi, huyết khối động mạch & các biểu hiện huyết khối nghẽn mạch khác. - Ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với heparin. Khuynh hướng chảy máu. Tổn thương cơ quan có khả năng chảy máu. Viêm nội tâm mạc. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp. Xuất huyết não.
Chú ý đề phòng:
Suy gan, suy thận, tăng huyết áp, tiền sử loét đường tiêu hóa & tổn thương cơ quan khác có thể gây chảy máu. Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp: salicylate, ticlopidine. Thuốc uống chống đông, glucocorticoide, dextran 40.
Tác dụng ngoài ý:
Biểu hiện xuất huyết, giảm tiểu cầu, loãng xương, dị ứng da, tăng men gan.
Liều lượng:
- Tiêm tĩnh mạch: 400 - 600 IU/kg/24 giờ, cho người lớn & trẻ em, chia làm nhiều lần. - Người già: giảm nửa liều.
Mua thuốc ở đâu
Stt
Tên nhà thuốc
Địa chỉ
Điện thoại
1
Nhà Thuốc Nam Anh
Số 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội
0438210579
Giá thuốc
Giá bán buôn - Hà Nội
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
27720
VNĐ
lọ
6 tháng cuối năm 2008
Bệnh Viện chợ Rẫy
26250
VNĐ
lọ
6 tháng cuối năm 2008
Viện Lão Khoa Quốc Gia
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng cuối năm 2008
BV Việt Đức
26250
VNĐ
Lọ
6 tháng cuối năm 2008
Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng cuối năm 2008
BV Phụ sản TƯ
23100
VNĐ
lọ
6 tháng cuối năm 2008
Bệnh viện Bỏng Lê Hữu Trác
30000
VNĐ
ống
6 tháng cuối năm 2008
BV lao phổi TƯ Phúc Yên
24486
VNĐ
lọ
6 tháng cuối năm 2008
BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng đầu năm 2008
BV Việt Đức
26250
VNĐ
Lọ
6 tháng đầu năm 2008
Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng đầu năm 2008
BV Phụ sản TƯ
28000
VNĐ
ống
6 tháng đầu năm 2008
Bệnh viện Thống Nhất
23100
VNĐ
ống
6 tháng đầu năm 2008
Bệnh viện Bỏng Lê Hữu Trác
26250
VNĐ
Ống
6 tháng đầu năm 2008
Bệnh viện Hữu nghị
24486
VNĐ
ống
6 tháng đầu năm 2008
BV TƯ Huế
27300
VNĐ
ống
6 tháng đầu năm 2008
bệnh viện Uông Bí
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
23100
VNĐ
lọ
6 tháng cuối năm 2007
Bệnh Viện Phổi-Phúc Yên
23100
VNĐ
lọ
6 tháng cuối năm 2007
Bệnh viện E
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng cuối năm 2007
Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
19950
VNĐ
lọ
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh Viện Phụ Sản
23100
VNĐ
lọ
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh Viện Nhiệt Đới và Truyền Nhiễm
24150
VNĐ
lọ
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh Viện Phổi-Phúc Yên
23100
VNĐ
lọ
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh viện E
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh Viện Việt Đức
19950
VNĐ
Lọ
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
35075
VNĐ
ống
Năm 2009
BV C Đà Nẵng
39900
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Bạch Mai
33626
VNĐ
ống
Năm 2009
BV TW Huế
37800
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Uông Bí
41800
VNĐ
ống
Năm 2009
BV ĐKTW Quảng Nam
38850
VNĐ
ống
Năm 2009
BV ĐKTW Thái Nguyên
39900
VNĐ
ống
Năm 2009
Viện Nhiệt đới QG
38850
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Phụ Sản TW
37800
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Hữu Nghị
36719
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Phong Quy Hòa
37000
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Thống Nhất
38850
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Nhi TW
37800
VNĐ
ống
Năm 2009
Viện Bỏng Lê Hữu Trác
37800
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Lao - Phổi TW
39690
VNĐ
ống
Năm 2009
BV Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
66150
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV Lão khoa TW
66150
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV Phổi TW
63000
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV ĐK Uông Bí Quảng Ninh
68250
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV Bạch Mai
65100
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV Nhiệt đới TW
66150
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV Phụ sản TW
66150
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV Nhi TW
63000
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV Việt Đức
65940
VNĐ
lọ
Năm 2010
BV TW Huế
Thuốc thu hồi
Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc thuốc tiêm Heparin, lô SX: 70448, 70587, 70699, 70056, 70136, 70276, 70097, 70137, 70279 do Công ty Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đức) sản xuất.