Ung thư phổi, u tinh hoàn, sarcôm mô mềm, carcinôm buồng trứng, u lymphô ác tính, ung thư vú, cổ tử cung & nội mạc tử cung, bướu thận dạng mô thượng thận & các bệnh ung thư khác
Chống chỉ định:
Suy tủy nặng, suy thận, tắc nghẽn đường tiểu 2 bên, nhiễm khuẩn cấp, viêm bàng quang xuất huyết cấp tính. Có thai.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có khả năng sinh sản nên ngừa thai trong giai đoạn điều trị và tiếp tục 6 tháng sau đó, Đã cắt bỏ 1 bên thận, di căn não, nhiễm trùng, mất cân bằng điện giải.
Tương tác thuốc:
Cisplatin, Sulfonylureas, warfarin.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, giảm công thức máu và Hb: viêm bàng quang, bệnh não, suy chức năng sinh dục, ức chế miễn dịch. Đôi khi: suy thận, gan và tim. Nguy cơ ung thư thứ phát.
Liều lượng:
Tiêm truyền thời gian ngắn: tổng liều 250-300 mg/kg/chu kỳ, tiêm IV 50-60 mg/kg/ngày x 5 ngày. Hay dùng thuốc cách quãng 2 ngày (ngày 1.3.5.7 và 9) hoặc VI 20-30 mg/kg/ngày x 10 ngày. Đề kháng: 80 mg/kg/ngày x 2-3 ngày. Lặp lại sau mỗi 3-4 tuần. Truyền liên tục (24 giờ): 125mg đến liều tối đa là 200 mg/kg cùng với Uromitexan.