Thuốc: I-Pain-400mg

I-Pain-400mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Liều thấp:
Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như : đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh.
Liều cao: (trên 1200 mg/ngày)
Điều trị triệu chứng trong một thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp cột sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger – Leroy – Reiter và thấp khớp do vảy nến, một số bệnh lý hư khớp gây đau và tàn phế.
Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lý quanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,...), đau thắt lưng và đau rễ thần kinh nặng. Chấn thương.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với ibuprofen và các chất tương tự.
Loét dạ dày–tá tràng đang tiến triển.
Suy tế bào gan, suy thận nặng.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối của thai kỳ. Phụ nữ cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử loét dạ dày, tá tràng, thoái vị hoàn, xuất huyết tiêu hoá. Suy tim, suy gan, thận hư. Người già. Đang dùng thuốc lợi tiểu.
Tương tác thuốc:
NSAIDs khác và salicylate liều cao: tăng khả năng gây loét và xuất huyết đường tiêu hoá.
Kháng đông đường uống, héparine tiêm và ticopidine: làm tăng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu và làm suy yếu niêm mạc dạ dày – tá tràng.
Lithium: tăng lithium trong máu.
Methotrexate: tăng độc tính về huyết học của chất này, đặc biệt khi dùng methotrexate với liều >15 mg/tuần.
Các sulfamide hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường huyết.
Digoxin: làm gia tăng nồng độ digoxin trong máu.
Thuốc điều tri cao huyết áp (chẹn & beta ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc này do ức chế prostaglandin dãn mạch.
Tác dụng ngoài ý:
Các triệu chứng rối loạn về dạ dày-ruột có thể xảy ra như: buồn nôn, nôn, đau dạ dày, ăn không tiêu, rối loạn nhu động ruột.
Rất ít khi bị đau đầu, chóng mặt, ban đỏ, ngứa, sần, phù
Thông báo cho bác sĩ khi xảy ra tác dụng không mong muốn của thuốc.
Liều lượng:
Giảm đau và hạ sốt:
Liều khởi đầu 200–400 mg, sau đó nếu cần có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ, nhưng không được vượt quá 1200 mg/ngày.
Thấp khớp:
Điều trị tấn công : 2 viên/lần x 3 lần/ngày
Điều trị duy trì : 3 – 4 viên/ngày (chia 3-4 lần)
Đau bụng kinh:
1 viên/lần x 3 lần/ngày
Uống thuốc với nhiều nước, không được nhai, nên uống trong bữa ăn.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
450VNĐviênNăm 2010BV TW Huế
450VNĐviênNăm 2010BV Phong DL TW Quy Hòa

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Công ty cổ phần Pymepharco
hộp 10 vỉ x 10 viên
viên bao film

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=77869&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận