Nhiễm trùng đường mật, xương khớp, niệu-sinh dục, hô hấp, da-mô mềm, máu. Viêm nội tâm mạc. Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm cephalosporin và penicillin
Chú ý đề phòng:
Suy thận. Có tiền sử dị ứng. Kiểm tra thận và công thức máu khi điều trị kéo dài và liều cao.
Tương tác thuốc:
Rượu, Warfarin, Probenecid.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Phản ứng quá mẫn: nổi mề đay, ban da, tăng bạch cầu ái toan, sốt, phản ứng phản vệ. Độc tính trên thận. Co giật và các dấu hiệu của độc tính trên thần kinh TW. Viêm đại tràng có giả mạc.
Liều lượng:
Người lớn: 0,5-1g x 2-4 lần/ngày, tối đa 6g/ngày. Trẻ em trên 1 tháng: 25-50mg/kg/ngày, chia 3-4 lần, tối đa 100mg/kg/ngày. Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật: 1g, 0,5-1h trước khi phẫu thuật; 0,5-1h trong khi phẫu thuật; 0,5-1h x 2-4 lần/ngày sau khi phẫu thuật, trong vòng 24 giờ. Có thể tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5 phút, tiêm bắp hay truyền tĩnh mạch