Viêm phổi tại bệnh viện, viêm phổi mắc phải cộng đồng, NK huyết, viêm màng trong tim. Phòng NK trước phẫu thuật. NK enterococci kháng vancomycin. NK da & mô mềm.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Chú ý đề phòng:
Giảm tiểu cầu, suy gan, thận nặng, tăng HA, cường giáp. Nguy cơ viêm ruột giả mạc. Có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
Tránh dùng thức ăn có tyramine cao. Tránh dùng với adrenergic & serotonergic, phenylalanine. Tránh phối hợp linezolid truyền tĩnh mạch trong dây truyền dịch chữ Y với: amphotericin B, chlorpromazin HCl, diazepam, pentamidin isothionat, erythromycin lactobionat, Na phenytoin, trimethoprim-sulfamethoxazol, Na ceftriaxon.
Tác dụng ngoài ý:
Ngứa, ban đỏ, vết phồng ở tay và mặt. Hiếm: phản ứng phản vệ.
Liều lượng:
Người lớn và trẻ em > 12 t. 400-600 mg x 2 lần/ngày x 10-14 ngày. Trẻ em < 12 t. 10 mg/kg mỗi 8 giờ x 10-14 ngày. NK enterococci kháng vancomycin dùng trong 14-28 ngày.