Viêm amiđan, viêm họng, nhiễm trùng da không biến chứng. Viêm xoang. Viêm phế quản. Phòng ngừa nhiễm Mycobacterium avium ở bệnh nhân nhiễm HIV. Bệnh nhân suy thận.
Chống chỉ định:
Có thai và cho con bú. Quá mẫn với macrolide. Đang dùng terfenadine, có tiền sử bệnh tim mạch.
Chú ý đề phòng:
Điều trị nhiễm Mycobacterium avium/nhiễm HIV, nên được dùng với thuốc kháng sinh khác. Bệnh nhân suy gan, suy thận (thanh thải creatinin dưới 30 mL/phút).
Tương tác thuốc:
Chống chỉ định phối hợp: ergotamine & dyhydroergotamine, terfenadine. Hạn chế phối hợp: bromocriptine, triazolam. Thận trọng khi phối hợp: theophylline, carbamazepine.
Tác dụng ngoài ý:
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng & tiêu chảy. Nổi mẩn da. Tăng men gan có thể hiếm khi gây viêm gan.
Liều lượng:
Trẻ em > 6 tháng hỗn dịch uống 15mg/kg/ngày chia ra 2 lần.