Thuốc: Macdin 600

Macdin 600

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Linezolid được dùng trong các trường hợp nhiễm trùng sau đây ở người lớn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm trùng do Enterococcus faecum đã kháng Vancomycin, bao gồm cả các trường hợp đang bị nhiễm khuẩn huyết.
- Viêm phổi bệnh viện do Staphylococcus aureus (có tác dụng với cả chủng nhạy cảm và kháng methicillin)
- Nhiễm trùng da biến chứng do Staphylococcus aureus (cả chủng nhạy cảm và kháng methicillin),Streptococus pyogenes, Streptococus agalactiae.
- Nhiễm trùng da không biến chứng do Staphylococcus aureus (cả chủng nhạy cảm và kháng methicillin),Streptococus pyogenes.
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng do Staphylococcus pneumoniae (chỉ có tác dụng với chủng nhạy cảm với penicillin), bao gồm cả trường hợp đang nhiễm khuẩn huyết, hoặc Staphylococcus aureus (chỉ có tác dụng chủng nhạy cảm với methicillin).
Chống chỉ định:
Chống chỉ định cho những bệnh nhân được biết là mẫn cảm với Linezolid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc
Chống chỉ định đối với trẻ em dưới 7 tuổi.
Chú ý đề phòng:
Viêm kết tràng giả mạc đã được báo cáo ở hầu hết các kháng sinh, bao gồm cả Linezolid. Do đó cần phải lưu ý khi chuẩn đoán cho những bệnh nhân tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh.
Các thử nghiệm lâm sàng chưa đánh giá được tính an toàn và hiệu quả của Linezolid khi điều trị trong thời gian kéo dài trên 28 ngày.
Giảm tiểu cầu đã được báo cáo ở bệnh nhân điều trị bằng Linezolid kéo dài trên 2 tuần. Nên theo dõi số lượng tiểu cầu ở những bệnh nhân này.
Trẻ em: Mặc dù có thể ngoại trừ hiệu quả của thuốc trên người lớn đến trẻ em, nhưng liều thích hợp và độ an toàn của Linezolid chưa được thiết lập trên nhóm bênh nhân này.
Người già: Không có sự khác biệt về độ an toàn và hiệu quả giữa nhóm bệnh nhân này với những người bệnh trẻ tuổi hơn.
Lúc có thai:
Thời kỳ mang thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ về sự an toàn của Linezolid đối với phụ nữ mang thai. Chỉ nên sử dụng Linezolid cho phụ nữ mang thai khi những lợi ích mang lại được đánh giá là lớn hơn những nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi.
Thời kỳ cho con bú: Chưa biết Linezolid có bài tiết qua sữa người hay không. Do có nhiều loại thuốc bài tiết qua sữa nên phải thận trọng khi cho phụ nữ cho con bú sử dụng Linezolid.
Tương tác thuốc:
Linezolid không bị chuyển hóa bởi Cytochrom P450 và nó không ức chế sự hoạt động của các isoform không làm thay đổi đặc tính dược động học, các thuốc như warfarin, phenytoin có thể kết hợp với Linezolid mà không làm thay đổi chế độ điều trị.
Đặc tính dược động học của Linezolid hay của Aztreonam, Gentamycin không bị thay đổi khi sử dụng kết hợp.
Linezolid là một chất ức chế dội ngược không chọn lựa của Monoamine Oxidase. Vì vậy, tác dụng của các chất adrenergic and serotonergic được tăng lên khi dùng đồng thời với Linezolid.
Tác dụng ngoài ý:
Các tác dụng phụ thường gặp nhất là tiêu chảy, đau đầu, nôn mửa.
Các tác dụng phụ ít gặp hơn là bao gồm nôn mửa, mất ngủ, táo bón, phát ban và chóng mặt.
Các tác dụng phụ khác hiếm gặp bao gồm khó tiêu, đau bụng.
Ghi chú: XIN THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ TÁC DỤNG NGOẠI Ý GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
Liều lượng:
Thuốc dùng đường uống: Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ điều trị
Liều thông thường:
Nhiễm trùng do Enterococcus faecum đã kháng Vancomycin: 600mg x 2 lần/ngày x 14-28 ngày.
Viêm phổi bệnh viện, nhiễm trùng da biến chứng, viêm phổi mắc phải cộng đồng: 600 mg x 2 lần/ngày x 10-14 ngày.
Nhiễm trùng da không biến chứng: 400 mg x 2 lần/ngày x 10-14 ngày.
Không cần điều chỉnh đối với bệnh nhân suy thận
Thời gian điều trị cụ thể tùy theo vị trí và mức độ của nhiễm trùng cũng như đáp ứng trên lâm sàng của bệnh nhân.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
25001VNĐviênNăm 2009BV Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
25000VNĐviênNăm 2010BV Chợ Rẫy

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Linezolid
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Viên nén bao phim
VN-7250-08

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=75380&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận