Chỉ định: Triệu chứng đau và viêm trong viêm khớp, thấp khớp, viêm đốt sống cứng khớp Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Hen phế quản, co thắt phế quản, viêm mũi cấp, mề đay, loét hay nghi ngờ loét dạ dày, tá tràng, xuất huyết tiêu hóa hay các bệnh lý có xuất huyết khác, suy tim năng, suy gan hay thận nặng, 3 tháng cuối thai kỳ, trẻ em Chú ý đề phòng: Rối loạn tiêu hóa, có tiền sử loét dạ dày, xuất huyết mạch máu não, viêm ruột có loét, bệnh Crohn, lupus đỏ hệ thống, rối loạn chuyến hóa porphirin, rối loạn đông máu hay tạo máu. Suy gan, thận, tim từ nhẹ đến vừa. Dùng thuốc lợi tiểu hay các trị liệu có thể gây giảm thể tích máu. Người già. Cho con bú. Tương tác thuốc: Warfarin, phenytoin, digoxin, cimetidine, tolbutamide, phenylbutazone, amiodarone, miconazole, sulfaphenazole. Methotrexate và lithium. Thuốc chống đông dạng uống nhóm coumarin, ticlopidine, thrombolytics và heparin. Cyclosporine, tacrolimus. Aspirin và các NSAID khác. Furosemide, bumetanide, thiazides, thuocó lợi tiểu giữ K, thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn beta. Tác dụng ngoài ý: Rối loạn tiêu hóa, chóng mặt, tăng men gan, creatinin niệu và huyết thanh, nhức đầu, mệt mỏi, tăng cân, thiếu máu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, bạch cầu trung tính, phù nề, đánh trống ngực, chuột rút, nóng bừng mặt, ban xuất huyết, dị cảm, viêm gan, viêm tụy, phân đen, viêm miệng, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư, chàm, tăng alkaline phosphatase, tăng Kali máu, trầm cảm, mất ngủ, ảnh hưởng đến thị giác, vị giác, viêm mạch máu, phản ứng da niêm mạc Liều lượng: Người lớn: 100mg x 2 lần/ngày buổi sáng và tối
|