Bệnh mạch vành: giảm nguy cơ tử vong do mạch vành & nhồi máu cơ tim không tử vong, làm chậm tiến triển xơ vữa mạch vành, giảm sang thương mới & tắc mạch mới. Tăng cholesterol máu nguyên phát, tăng cholesterol máu gia đình dị hợp tử hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.
Chống chỉ định:
Bệnh gan cấp, tăng men gan kéo dài không giải thích được. Có thai & cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Bệnh gan, nghiện rượu. Theo dõi chức năng gan định kỳ. Ngưng thuốc nếu men gan tăng trên 3 lần giới hạn bình thường. Tránh dùng chung với fibrat.
Lúc có thai:
Mức độ X: Các nghiên cứu trên động vật và con người cho thấy có bất thường thai nhi; hoặc có bằng chứng nguy cơ thai nhi dựa trên kinh nghiệm con người; hoặc cả hai điều này; và nguy cơ của việc sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai rõ ràng cao hơn bất kỳ lợi ích mang lại nào. Chống chỉ định dùng thuốc này ở phụ nữ có thai hoặc có thể có thai
Tương tác thuốc:
Thuốc ức chế miễn dịch, **gemfibrozil**"gemfibrozil, liều giảm lipid của **nicotinic acid**"nicotinic acid, macrolid, **cholestyramine**"cholestyramine, **colestipol**"colestipol, coumarin, kháng nấm azol, ức chế HIV protease, nefazodon.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, choáng váng, thay đổi chức năng gan, nổi mẩn, ngứa, rụng tóc, đau cơ, viêm tụy, dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên. Hiếm: bệnh cơ, tiêu cơ vân.
Liều lượng:
Bệnh mạch vành 20mg mỗi tối. Tối đa: 80 mg/ngày dùng 1 lần buổi tối. Tăng lipid máu 20mg mỗi tối.