Thuốc: Pulmicort-500 mcg/2ml

Pulmicort-500 mcg/2ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Hen phế quản, bệnh bạch hầu thanh quản. Các rối loạn ở da. Viêm mũi, polyp mũi. Viêm đường ruột.
Chống chỉ định:
Các nhiễm trùng không được kiểm soát bằng các thuốc kháng khuẩn thích hợp. Lao tiềm ẩn.
Chú ý đề phòng:
Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim gần đây hay tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, glôcôm, suy giáp, suy gan, loãng xương, loét đường tiêu hóa, bệnh tâm thần hay các rối loạn cảm xúc nặng. Suy thận. Có thai và cho con bú. Trẻ em, người già.
Tương tác thuốc:
Barbiturat, carbamazepin, phenytoin, primidon, rifampicin. Thuốc lợi tiểu mất K: thiazid, furosemid. NSAID và thuốc kháng đông. Salicylate và các thuốc kháng muscarinic
Tác dụng ngoài ý:
Loãng xương và gãy xương tự phát; teo cơ và mất Nitơ. Tăng đường huyết. Tăng nguy cơ bị nhiễm khuẩn. Mất kinh, tăng tiết mồ hôi, mỏng da, glôcôm, cườm mắt, rối loạn thần kinh và tâm thần, tăng áp lực nội sọ lành tính, viêm tụy cấp, hoại tử xương thiếu mạch máu. Huyết khối nghẽn mạch, loét đường tiêu hóa.
Liều lượng:
- Người lớn 400 - 1600 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần. (trường hợp ít nguy cấp: 400 - 800 mcg/ngày, trường hợp nặng 800 - 1600 mcg/ngày).
- Trẻ em > 7 tuổi: 200 - 800 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần.
- Trẻ em 2 - 7 tuổi: 200 - 400 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần.
Mới sử dụng thuốc, hoặc trong trường hợp hen nặng hoặc chuyển từ steroid đường uống sang hít:
- Người lớn: 1 - 2 mg x 2 lần/ngày.
- Trẻ em: 0,5 - 1 mg x 2 lần/ngày.
- Ðiều trị duy trì:
+ Người lớn: 0,5 - 1 mg x 2 lần/ngày.
+ Trẻ em: 0,25 - 0,5 mg x 2 lần/ngày.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
2BabySmileSố 41A, ngõ 169, đường Hoàng Mai, p. Hoàng Văn Thụ, q. Hoàng Mai, Hà Nội. Liên hệ: 0168 213 28690168 213 2869
3PHÒNG KHÁM TAI MŨI HỌNG76 Sài Đồng, P.Sài Đồng, Q.Long Biên, Hà Nội
4Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
5Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
21.39USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
12577VNĐống6 tháng cuối năm 2008BV Nhi TW
12577VNĐống6 tháng cuối năm 2008Bệnh viện Bỏng Lê Hữu Trác
12577VNĐNang6 tháng cuối năm 2008BV Bạch Mai
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
12577VNĐống6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Bỏng Lê Hữu Trác
12577VNĐNang6 tháng đầu năm 2008BV Bạch Mai
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
12577VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh viện Lao và bệnh Phổi TW
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
12577VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh viện Lao và bệnh Phổi TW
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
12828VNĐống6 tháng cuối năm 2006bệnh viện E
12577VNĐống6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Bạch Mai
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
12577VNĐống6 tháng đầu năm 2006bệnh viện E
12577VNĐống6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Bạch Mai

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
Hộp 6 gói x 5 ống
Hỗn dịch khí dung
VN-7292-03

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=52250&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận