Viêm khớp dạng thấp mạn tính, viêm khớp, thoái hóa xương khớp. Điều trị ngắn ngày gút, rối loạn cơ xương cấp, thấp ngoài khớp (cơn đau bả vai cấp, viêm gân...). Đau sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc, salicylat, NSAID khác. Loét dạ dày hay tá tràng. Cơn hen cấp. Suy gan/thận nặng. Trẻ < 15 t. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Đang dùng lợi tiểu, suy thận mạn, người lớn tuổi.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng đông uống, heparin, sulfamid.
Tác dụng ngoài ý:
Nhức đầu, chóng mặt, loét tiêu hóa, ngứa, ban đỏ, phù, tăng BUN, creatinin, men gan.
Liều lượng:
IM/IV 1-2 ngày đầu, sau đó uống. Người lớn: 20 mg/lần/ngày. Gút cấp: 40 mg/lần/ngày x 2 ngày, sau đó 20 mg/ngày x 5 ngày liên tiếp.