Thuốc: Seduxen-10mg/2ml

Seduxen-10mg/2ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Run, tâm thần nội sinh, loạn tâm thần vận động, an thần, giải lo âu, giãn cơ, chống co giật, tăng cường tác dụng của thuốc ngủ
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với những dẫn xuất benzodiazepine khác.
- Nhược cơ năng.
Bệnh tăng nhãn áp góc hẹp và bệnh tăng nhãn áp cấp thì phải chống chỉ định dùng thuốc này, nhưng diazepam có thể được dùng cho những bệnh nhân có bệnh tăng nhãn áp góc mở đã dùng liệu pháp điều trị thích hợp.
- Bệnh tăng CO2 huyết mãn tính và trầm trọng.
- 3 tháng đầu của thai kỳ. Thời kỳ cho con bú.
Chống chỉ định tương đối:
- Dùng với sự thận trọng cao trong trường hợp ngừng thở gây ngủ, suy tim-hô hấp
- 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ.
Chú ý đề phòng:
Tiêm bắp nên tiêm sâu vào trong cơ.
Tiêm tĩnh mạch chỉ nên tiêm chậm, tốc độ 0,5 ml/30 giây. Tiêm nhanh có thể gây ngừng thở. Thiết bị hồi sức nên có sẵn. Ngoài ra, nên tránh tiêm vào những tĩnh mạch nhỏ, tránh tiêm ra ngoài mạch hoặc trong động mạch.
Thuốc tiêm Seduxen không nên dùng chung ống tiêm với bất kỳ chế phẩm nào khác, vì có nguy cơ kết tủa.
Nếu cần, thuốc tiêm Seduxen nên được hòa với dung dịch dịch truyền glucose 5% theo cách sau:
- Không quá 5 ống tiêm Seduxen (10 ml) nên hòa với 500 ml dịch truyền glucose 5%, hoặc
- Không quá 1 ống tiêm Seduxen (2 ml) nên hòa với 100 ml dịch truyền glucose 5%.
- Dung dịch này nên được pha ngay trước khi dùng.
- Chỉ truyền dịch nhỏ giọt dung dịch mới pha.
Thứ tự pha loãng không nên thay đổi, thuốc tiêm Seduxen phải luôn luôn pha vào dịch truyền glucose 5%.
Trong trường hợp suy hô hấp, ngừng thở gây ngủ và hôn mê, việc sử dụng thuốc này nên được cân nhắc kỹ càng, do nguy cơ trụy hô hấp.
Liều lượng nên được xác định với sự thận trọng tối đa trong trường hợp người bệnh suy chức năng thận và gan, có suy phổi mạn, người già và suy nhược, nhũ nhi và trẻ em.
Nếu trầm cảm nặng và nghi ngờ có trầm cảm tiềm ẩn, thì người bệnh chỉ có thể được điều trị với sự chú ý cao độ, vì sự nguy hiểm của khuynh hướng tự vẫn tăng mạnh. Việc dùng thuốc lâu và kéo dài có thể dẫn đến sự lệ thuộc thuốc. Trường hợp ngừng thuốc đột ngột sau khi điều trị lâu dài, thì triệu chứng cai thuốc có thể xảy ra.
Với trẻ dưới 6 tuổi, không nên dùng các dạng an thần, trừ những chỉ định bắt buộc.
Điều trị thời gian dài, nên kiểm tra định kỳ chức năng gan và công thức máu.
Lái xe và vận hành máy móc:
Trong pha đầu dùng Seduxen, cấm lái xe hoặc làm các công việc nguy hiểm 12-24 giờ sau khi dùng thuốc. Sau đó mức độ hạn chế nên được xác định theo từng cá thể. Thời gian thải trừ kéo dài, đặc biệt ở người cao tuổi và những bệnh nhân suy gan hoặc suy thận, nên được cân nhắc.
Trong giai đoạn điều trị và do tác dụng của thuốc, cấm uống các loại đồ uống có cồn.
Lúc có thai:
Lúc có thai:
Đối với người mang thai, dựa trên những kết quả thực nghiệm, trong 3 tháng đầu của thai kỳ, benzodiazepin làm tăng nguy cơ xuất hiện dị dạng, vì thế cấm dùng Seduxen trong thời kỳ này. Dùng thuốc trong những tháng tiếp theo của thai kỳ, có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương và suy hô hấp ở trẻ sơ sinh, vì vậy thầy thuốc nên cân nhắc việc dùng thuốc theo từng cá thể, cân nhắc kỹ giữa lợi và hại.
Lúc nuôi con bú:
Trong thời kỳ cho con bú, không nên dùng thuốc, vì thuốc có thể bài tiết qua sữa mẹ.
Tương tác thuốc:
Các thuốc chống co giật hoặc hướng tâm thần khác có thể làm tăng tác dụng của Seduxen (thuốc ngủ, barbiturat, phenothiazine, thuốc giảm đau, thuốc ức chế MAO, và các thuốc chống trầm cảm, rượu).
Những thuốc có tác dụng gây cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc, trong đó có thuốc chống động kinh (như carbamazepin, phenytoin) có thể làm tăng thải trừ Seduxen.
Dùng cimetidine hoặc omeprazol một thời gian dài làm giảm sự thanh thải của Seduxen. Dùng chung với những thuốc giãn cơ khác, tác dụng của Seduxen không thể đoán trước được, có thể gặp nguy cơ ngừng thở.
Tác dụng ngoài ý:
Tác dụng ngoại ý thường xuyên nhất như mệt mỏi, buồn ngủ, yếu cơ phụ thuộc liều. Trong phần lớn các trường hợp, những triệu chứng này tự biến mất sau một vài ngày hoặc có thể tránh được bằng cách giảm liều.
Các phản ứng bất lợi hiếm, như mất điều hòa, lú lẫn, choáng váng, nhức đầu, run sợ, thay đổi tính khí, rối loạn thị giác, phát ban, xuất hiện các rối loạn thần kinh thực vật, táo bón, loạn vận ngôn, giảm huyết áp, không kiềm chế được nước tiểu, bí tiểu, buồn nôn, khô miệng hoặc tăng tiết nước bọt, ngoại ban, run rẩy, thay đổi dục năng, nhịp tim chậm, rối loạn thích nghi.
Trường hợp tiêm bắp, có thể xuất hiện đau tại chỗ, hiếm khi kèm ban đỏ.
Chủ yếu sau khi tiêm tĩnh mạch, xuất hiện trụy hô hấp, chứng quên về trước.
Tăng hưng phấn và lo âu, ảo giác, mất ngủ, tăng trương lực cơ có thể xuất hiện như những phản ứng nghịch thường. Trong những trường hợp này, nên ngừng dùng thuốc. Trong tài liệu, chứng vàng da ứ mật và giảm bạch cầu trung tính cũng được đề cập đến.
Lệ thuộc thuốc:
Benzodiazepine có thể gây lệ thuộc thuốc - đặc biệt trường hợp dùng thuốc dài ngày, liều cao ở những người bệnh đã có khuynh hướng đó.
Trong những trường hợp ít trầm trọng hơn, những triệu chứng bỏ thuốc là run rẩy, bồn chồn, rối loạn giấc ngủ, sợ hãi, nhức đầu và giảm khả năng tập trung. Đổ mồ hôi, co thắt bụng và cơ, rối loạn cảm giác, mê sảng và co giật do não cũng hiếm khi xuất hiện.
Chú ý: để làm giảm nguy cơ lệ thuộc thuốc, nên dùng Seduxen trên cơ sở xem xét thận trọng từng chỉ định và tốt hơn là chỉ dùng trong thời gian ngắn.
Để tránh triệu chứng cai thuốc, nên kết thúc điều trị bằng cách giảm liều từ từ.
Liều lượng:
Động kinh người lớn 10-30mg IV, trẻ em 2-10mg IV, lặp lại 2 lần sau 1/2-1 giờ và sau 4 giờ. Loạn tâm thần vận động, lo âu nặng 10-20 IM, duy trì: 10mgx3-4 lần/ngày. Lo âu, căng thẳng cấp 5-10IM. Cắt cơn sản giật 20mg IV. Tiền mê 10mg IM, 30 phút trước mổ. Dọa sinh non, dọa sẩy thai 10mg, IV sau đó 10-20mg x 3 lần/ngày IM x 3 ngày, duy trì: 1 viên x 3 lần/ngày. Co thắt & cứng cơ: 10mg x 1-2 lần/ngày.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1KhánhNgọcBình Dương
2Nhà Thuốc Hồng Phúc120 Lê Hồng Phong - Nam Định03503831265
3103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
4NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì
5NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì
6NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì
7NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2008BV Nhi TW
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2008Viện Lão Khoa Quốc Gia
4725VNĐỐng6 tháng cuối năm 2008BV Việt Đức
5900VNĐỐng6 tháng cuối năm 2008Viện các bệnh truyền nhiệm và nhiệt đới quốc gia
5250VNĐỐng6 tháng cuối năm 2008BV Phụ Sản TƯ
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2008Bệnh viện Bỏng Lê Hữu Trác
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2008BV lao phổi trung ương
5775VNĐống6 tháng cuối năm 2008BV Lao phổi TƯ Phúc Yên
5250VNĐỐng6 tháng cuối năm 2008BV Bạch Mai
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
4725VNĐỐng6 tháng đầu năm 2008BV Việt Đức
5900VNĐỐng6 tháng đầu năm 2008Viện các bệnh truyền nhiệm và nhiệt đới quốc gia
5250VNĐỐng6 tháng đầu năm 2008BV Phụ Sản TƯ
5775VNĐống6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Thống Nhất
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Bỏng Lê Hữu Trác
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008Viện Da Liễu Quốc Gia
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008BV tai mũi họng trung ương
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008BV huyết học và truyền máu trung ương
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Châm Cứu TW
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008Viện lão khoa
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008BV Lao phổi TƯ Phúc Yên
5250VNĐỐng6 tháng đầu năm 2008BV Bạch Mai
5250VNĐỐng6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Hữu nghị
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2008bệnh viện Uông Bí
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
4725VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Phụ Sản
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Nhiệt Đới và Truyền Nhiễm
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh viện Uông BÍ
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viên Lao và Bệnh phổi TW
4725VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
5250VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viên E
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
4725VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Phụ Sản
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Phụ Sản
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nhiệt Đới và Truyền Nhiễm
5200VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Mắt TW
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viên Lao và Bệnh phổi TW
4725VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
5250VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viên E
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
6000VNĐốngNăm 2009BV Bạch Mai
6090VNĐốngNăm 2009BV Nhi TW
6090VNĐốngNăm 2009BV Phụ Sản TW
6090VNĐốngNăm 2009Viện Bỏng Lê Hữu Trác
6090VNĐỐngNăm 2009Viện Da Liễu QG
6090VNĐốngNăm 2009BV Uông Bí
6270VNĐốngNăm 2009BV TW Huế
6300VNĐốngNăm 2009Viện Nhiệt đới QG
5775VNĐốngNăm 2009BV Tai Mũi Họng
6960VNĐốngNăm 2009BV ĐKTW Quảng Nam
6090VNĐốngNăm 2009BV Hữu Nghị
6353VNĐốngNăm 2009BV TW Huế
6090VNĐốngNăm 2009BV Mắt TW
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
6090VNĐốngNăm 2010BV Hữu Nghị
6090VNĐốngNăm 2010BV Nội tiết TW
6000VNĐốngNăm 2010BV TW Huế
6090VNĐốngNăm 2010BV Nhiệt đới TW
6090VNĐốngNăm 2010Viện HH-TM TW
6090VNĐốngNăm 2010BV Nhi TW
6090VNĐốngNăm 2010BV Tai Mũi Họng TW
6090VNĐốngNăm 2010BV Phụ sản TW
6090VNĐốngNăm 2010BV Mắt TW
6000VNĐốngNăm 2010BV Chợ Rẫy
6090VNĐốngNăm 2010BV ĐK Uông Bí Quảng Ninh
6090VNĐốngNăm 2010Viện Bỏng Quốc Gia
6090VNĐốngNăm 2010BV Việt Đức
6090VNĐốngNăm 2010BV Bạch Mai
6090VNĐốngNăm 2010BV Lão khoa TW

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Gedeon Richter Ltd.
Hộp 5 ống x 2ml
Dung dịch tiêm
VN-0351-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=59158&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận