Phòng nhiễm độc thần kinh do dùng cisplatin hoặc oxaliplatin hoặc tác dụng phụ khi dùng thuốc chống ung thư hoặc tia xạ. Hỗ trợ điều trị ngộ độc kim loại nặng, rối loạn chức năng gan. Điều trị xơ phổi vô căn.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch. Phụ nữ mang thai và cho con bú không nên dùng.
Tác dụng ngoài ý:
Phản ứng tại chỗ tiêm thường nhẹ (ban đỏ, nhạy cảm, đổi màu da hoặc sưng tấy)
Liều lượng:
IM/IV: 600-1200mg x 1-2 lần/ngày, trong 2-3 tuần. Điều trị hỗ trợ với hóa trị liệu 2.5-6g/ngày. Không có liều đặc biệt điều chỉnh cho trẻ em. Không cần chỉnh liều với bệnh nhân suy gan và thận.