Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng, hoặc có biến chứng. NT xương khớp, viêm phổi, NT da & cấu trúc da. NT phụ khoa, ổ bụng, viêm màng não, NT nặng đe dọa tính mạng. NT phổi do pseudomo-nas/xơ hóa phổi.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin.
Chú ý đề phòng:
Suy thận, tiền sử viêm kết tràng. Có thai, cho con bú.
Tương tác thuốc:
Tăng độc thận khi dùng với aminoglycosid, furosemide. Đối kháng chloramphenicol.
Tác dụng ngoài ý:
Ngứa, nổi ban, rất hiếm: phù mạch, phản vệ. Rối loạn tiêu hóa, hiếm: viêm ruột giả mạc. Nhức đầu, chóng mặt. Rất hiếm: thiếu máu, nhiễm Candida.
Liều lượng:
Người lớn: thông thường 1 g IV, IM x 2-3 lần/ngày. Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng: 250mg IV, IM x 2-3 lần/ngày, có biến chứng: 500 mg x 2-3 lần/ngày. NT xương khớp: 2g IV x 2 lần/ngày. Viêm phổi, NT da & cấu trúc da: 0,5-1 g IV, IM x 3 lần/ngày. NT phụ khoa, ổ bụng, viêm màng não, NT nặng đe dọa tính mạng: 2g IV x 3 lần/ngày. NT phổi do pseudomo-nas/xơ hóa phổi: 30-50 mg/kg IV x 3 lần/ngày. Trẻ 1 tháng đến 12 tuổi: 30-50 mg/kg IV x 3 lần/ngày. Sơ sinh: 30 mg/kg IV x 2 lần/ngày. Tối đa 6 g/ngày. Suy thận CICr < 50 ml/phút: giảm liều.