Thuốc: Vioxx-12,5mg

Vioxx-12,5mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Điều trị cấp & mạn tính các dấu hiệu & triệu chứng của viêm xương khớp. Giảm đau. Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tránh dùng 3 tháng cuối thai kỳ.
Chú ý đề phòng:
Không dùng ở bệnh nhân suy thận tiến triển. Theo dõi chức năng thận ở bệnh nhân suy thận, suy tim mất bù hay xơ gan. Bù nước cho các bệnh nhân mất nước nhiều trước khi dùng Vioxx. Khi test men gan tăng gấp 3 lần trị số bình thường, nên ngừng Vioxx. Người có tiền sử thủng, loét, chảy máu đường tiêu hóa, người trên 65 t. có nguy cơ cao bị các tai biến này. TT ở bệnh nhân phù nề hay suy tim từ trước, tiền sử hen, mề đay, viêm mũi do dùng salicylates hay thuốc ức chế không đặc hiệu cyclooxygenase; 6 tháng đầu thai kỳ, khi cho con bú. Có thể che lấp triệu chứng sốt.
Tương tác thuốc:
Uống Vioxx làm tăng 8% thời gian prothrombin ở người điều trị ổn định với warfarin dài ngày, có thể làm tăng nồng độ theophylline trong huyết tương. Có thể TTT với các thuốc chuyển hóa bởi CYP 1A2. Dùng với rifampicin, làm giảm khoảng 50% nồng độ rofecoxib huyết tương. Làm giảm nhẹ tác dụng hạ áp của thuốc ức chế men chuyển khi dùng chung.
Tác dụng ngoài ý:
Phù chi dưới, tăng HA, ợ nóng, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, buồn nôn, tiêu chảy; hiếm khi loét miệng. Hoa mắt, phản ứng quá mẫn; suy tim sung huyết; viêm gan, vàng da, nôn; viêm màng não vô khuẩn, lú lẫn, suy giảm tinh thần, uể oải; phản ứng nặng ở da, hội chứng Stevens-Johnson, rối loạn chức năng thận. Mức độ tai biến loét tiêu hóa qua nội soi khi dùng Vioxx tương ứng với placebo; tỉ lệ thủng, loét, chảy máu đường tiêu hóa thấp hơn nhiều so với nhóm dùng ức chế không đặc hiệu cyclooxygenase.
Liều lượng:
Dùng đường uống. Viêm xương khớp khởi đầu 12,5 mg x 1 lần/ngày, có thể tăng lên 25 mg x 1 lần/ngày, liều tối đa 25 mg/ngày. Giảm đau & điều trị chứng đau kinh nguyên phát liều đầu 50 mg x 1 lần/ngày, các liều tiếp theo 25-50 mg x 1 lần/ngày, liều tối đa 50 mg/ngày.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Chưa có thông tin

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Rofecoxib
Merck Sharp & Dohme (I.A.) Corp.
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Viên nén
VN-5255-01

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=50083&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận