Thuốc: Zinnat-250mg

Zinnat-250mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng hầu).
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (ví dụ viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt bùng phát cấp của viêm phế quản mạn).
Nhiễm khuẩn niệu sinh dục (ví dụ viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo).
Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
Nhiễm khuẩn da và mô dưới da (như nhọt, bệnh mủ da và chốc lở).
Sử dụng cho người lớn và trẻ trên 12 tuổi để điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn đầu và dự phòng tiếp nối Lyme ở giai đoạn muộn.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin
Chú ý đề phòng:
Cần thận trọng đặc biệt khi chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với penicilin hoặc các beta - lactam khác.
Cũng như những kháng sinh khác, dùng Cefuroxime axetil kéo dài có thể gây tăng sinh quá mức những vi sinh không nhạy cảm (như Candia, Enterococci, Clostridium difficile), khi đó có thể cần ngừng điều trị. Đã có báo cáo viêm kết tràng giả mạc khi dùng kháng sinh phổ rộng; vì vậy điều quan trọng là phải cân nhắc chẩn đoán này ở những bệnh nhân có biểu hiện tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Nên tính đến lượng sucrose trong huyền dịch và cốm ZINNAT khi điều trị cho bệnh nhân tiểu đường và nên có hướng dẫn thích hợp cho bệnh nhân.
Đã gặp phản ứng Jarish - Herxheimer sau khi dùng ZINNAT để điều trị bệnh Lyme. Đó là kết quả trực tiếp từ tác dụng diệt khuẩn của ZINNAT đối với vi sinh gây bệnh Lyme, là xoắn khuẩn Borrelia burgdorferi. Bệnh nhân nên được biết rằng phản ứng là phổ biến và là phản ứng thường gặp của việc điều trị Lyme bằng kháng sinh.
ZINNAT huyền dịch chứa aspartame, là nguồn cung cấp phenylalanine, do đó nên dùng thận trọng ở những bệnh nhân bị phenylketone niệu.
Lúc có thai:
Không có bằng chứng về tác dụng bệnh lý phôi hoặc sinh quái thai do cefuroxime axetil gây ra nhưng, cũng như những thuốc khác, nên thận trọng khi sử dụng trong những tháng đầu của thai kỳ. Cefuroxime được tiết vào sữa mẹ do đó cần thận trọng khi dùng Cefuroxime axetil cho những người mẹ đang cho con bú.
Tương tác thuốc:
Những thuốc làm giảm độ acid của dịch vụ có thể làm giảm sinh khả dụng của ZINNAT so với sinh khả sụng khi đói và có chiều hướng làm mất tác dụng hấp thu tăng cường sau bữa ăn.
Vì kết quả âm tính giả có thể xảy ra khi dùng test ferricyanide, nên phương pháp glucose oxidase hexokinase được đề nghị sử dụng để xác định nồng độ glucose huyết/huyết tương ở những bệnh nhân đang dùng Cefuroxime axetil. Kháng sinh này không ảnh hưởng đến xét nghiệm xác định creatinine bằng phương pháp alkaline picrate.
Tác dụng ngoài ý:
Những phản ứng phụ do Cefuroxime axetil nói chung nhẹ và thoáng qua.
Mức độ thường xuyên của những biểu hiện được cho là tác dụng phụ dưới đây là dự đoán, do phần lớn số liệu phù hợp không có sẵn (như những nghiên cứu đối chứng placebo) để tính tỷ lệ tác dụng phụ. Hơn nữa, tỷ lệ tác dụng phụ liên quan đến Cefuroxime axetil có thể khác nhau tuỳ thuộc chỉ định.
Đã sử dụng số liệu từ các nghiên cứu lâm sàng lớn để xác định tần xuất tác dụng phụ từ rất phổ biến đến hiếm.
Liều lượng:
Một đợt điều trị thường là 7 ngày (từ 5 đến 10 ngày).
Nên uống Cefuroxime axetil sau khi ăn để đạt được hấp thu tối ưu.
Người lớn:
Hầu hết các nhiễm khuẩn: 250mg x 2 lần/ ngày.
Nhiễm khuẩn tiết niệu: 125mg x 2 lần/ ngày.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nhẹ đến vừa như viêm phế quản: 250mg x 2 lần/ ngày.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nặng hơn hoặc nghi ngờ viêm phổi: 500mg x 2 lần/ ngày.
Viêm thận - bể thận: 250mg x 2 lần/ ngày.
Lậu không biến chứng: Liều duy nhất 1g.
Bệnh Lyme ở người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 500mg x 2 lần/ ngày trong 20 ngày.
Điều trị tiếp nối:
Viêm phổi:
1,5g Zinacef x 3 hoặc x 2 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp) trong 48 - 72 giờ, tiếp theo dùng Zinnat (Cefuroxime axetil) đường uống 500mg x 2 lần/ ngày trong 7 - 10 ngày.
Những đợt cấp của viêm phế quản mạn:
750mg Zinacef x 3 hoặc x 2 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp) trong 48 - 72 giờ, tiếp theo dùng Zinnat (Cefuroxime axetil) đường uống 500mg x 2 lần/ ngày trong 5 - 10 ngày.
Thời gian điều trị cả đường tiêm truyền và đường uống được xác định bởi mức độ nặng của nhiễm khuẩn và tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
Trẻ em:
Hầu hết các nhiễm khuẩn: 125mg (1 viên 125mg) x 2 lần/ ngày tối đa tới 250mg/ ngày.
Trẻ em từ hai tuổi trở lên bị viêm: tai giữa hoặc khi bị những bệnh: nhiễm khuẩn nặng hơn: 250mg (1 viên 250mg hoặc 2 viên 125mg) x 2 lần/ ngày, tối đa 500mg/ ngày.
Zinnat tablets không nên nhai nát và do đó không thích hợp để điều trị những bệnh nhân như trẻ còn nhỏ, không thể nuốt được viên thuốc. Có thể cho trẻ uống Zinnat huyền dịch.
Không có kinh nghiệm dùng Zinnat cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1O2today125 Chùa Bộc04.35630598
2Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
3BabySmileSố 41A, ngõ 169, đường Hoàng Mai, p. Hoàng Văn Thụ, q. Hoàng Mai, Hà Nội. Liên hệ: 0168 213 28690168 213 2869
4Mai Dich219 Mai Dich0437644582
5Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
6Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
7Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
8103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
9Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
10O2today125 Chùa Bộc04.35630598
11Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
12Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
13Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
14Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
15Mai Dich219 Mai Dich0437644582
16Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
17Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
18103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
19Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
20Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
21Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
22103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
23Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
24Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
25NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì
26103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
6.32USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2008BV Nhi TW
11210VNĐViên6 tháng cuối năm 2008BV Phụ Sản TƯ
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2008BV lao phổi trung ương
11210VNĐViên6 tháng cuối năm 2008BV Bạch Mai
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
11210VNĐViên6 tháng đầu năm 2008BV Phụ Sản TƯ
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Châm Cứu TW
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2008BV tai mũi họng trung ương
11210VNĐViên6 tháng đầu năm 2008BV Bạch Mai
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2008BV TƯ Huế
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Hữu nghị
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Nhiệt Đới và Truyền Nhiễm
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viên E
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nhiệt Đới và Truyền Nhiễm
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Mắt TW
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh viện Lao và bệnh Phổi TW
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện tai mũi họng tw
11206VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện hữu nghị
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện châm cứu tw
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Mắt tw
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Nội tiết
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện lao phổi tw
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện phụ sản tw
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện K
10676VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện nhi tw
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện bạch mai
11546VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện C-đà nẵng
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện chợ rẫy
11210VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện ĐKTW cần thơ
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện tai mũi họng tw
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện hữu nghị
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện châm cứu tw
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Mắt tw
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Nội tiết
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện lao phổi tw
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện phụ sản tw
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện K
10676VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện nhi tw
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện bạch mai
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện C-đà nẵng
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện chợ rẫy
11210VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện ĐKTW cần thơ
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
11210VNĐViênNăm 2009BV TW Huế
11210VNĐViênNăm 2009BV Nhi TW
11210VNĐViênNăm 2009BV Lao - Phổi TW
11210VNĐViênNăm 2009BV Bạch Mai
11210VNĐViênNăm 2009BV Chợ Rẫy
12329VNĐViênNăm 2009BV C Đà Nẵng
11096VNĐViênNăm 2009BV Tai Mũi Họng
12329VNĐViênNăm 2009BV Mắt TW
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
12329VNĐViênNăm 2010BV Hữu Nghị
12329VNĐViênNăm 2010BV Tai Mũi Họng TW
12329VNĐViênNăm 2010BV Nhi TW
12329VNĐViênNăm 2010BV Nhiệt đới TW

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

GlaxoSmithKline Pte., Ltd.
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Viên nén bao phim
VN-8475-04

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=53322&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận