NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Về việc phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách cácđơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu
ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh BàRịa-Vũng Tàu nhiệm kỳ 1999 - 2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tạiTờ trình số 3227/UB.TCCQ ngày 31/8/1999 và Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức -Cán bộ Chính phủ tại Tờ trình số /TTr - BTCCBCP ngày tháng năm 1999,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Nayphê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi lăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh BàRịa-Vũng Tàu nhiệm kỳ 1999 - 2004, 18 (mười tám) đơn vị bầu cử và số đại biểu đượcbầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh (có danh sách kèmtheo).
Điều 2. Chủtịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức -Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệmthi hành Nghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀRỊA-VŨNG TÀU
STT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
| Thành phố Vũng Tàu | Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
| Thị xã Bà Rịa | Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 | 02 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Tân Thành | Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Châu Đức | Đơn vị bầu cử số 9 Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 | 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Long Đất | Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Xuyên Mộc | Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 | 02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Côn Đảo | Đơn vị bầu cử số 18 | 01 đại biểu |
Tổng hợp:
Bầu03 đại biểu có 10 đơn vị.
Bầu02 đại biểu có 7 đơn vị
Bầu 01 đại biểu có 01 đơn vị