NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cửvà số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử
đại biểu HĐNDtỉnh của tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 1999 - 2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Thuận và Bộ trưởng,Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phêchuẩn số lượng 46 (bốn mươi sáu) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 19 (mườichín) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hộiđồng nhân dân tỉnh Bình Thuận (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủtịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Thuận; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cánbộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thihành Nghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNHBÌNH THUẬN
STT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
| Huyện Tuy Phong | Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 | 02 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Bắc Bình | Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Hàm Thuận Bắc | Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Thành phố Phan Thiết | Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Hàm Thuận Nam | Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 | 02 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Hàm Tân | Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 | 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Tánh Linh | Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 | 02 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Đức Linh | Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Phú Quý | Đơn vị bầu cử số 19 | 01 đại biểu |
Tổng hợp:
Bầu03 đại biểu có 09 đơn vị
Bầu02 đại biểu có 09 đơn vị
Bầu01 đại biểu có 01 đơn vị