Văn bản pháp luật: Nghị quyết 08/2007/NQ-CP

Nguyễn Tấn Dũng
Long An
Công báo số 101 & 102/2007;
Nghị quyết 08/2007/NQ-CP
Nghị quyết
08/03/2007
07/02/2007

Tóm tắt nội dung

Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Long An

Thủ tướng
2.007
Chính phủ

Toàn văn

NGHỊ QUYẾT CỦA CHÍNH PHỦ

Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Long An

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (Tờ trình số 4178/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 51/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh

đến năm 2010

  

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

449.240

100

449.240

100

1

Đất nông nghiệp

378.008

84,14

361.559

80,48

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

304.178

80,47

284.791

78,77

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

289.617

 

268.891

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

254.284

 

234.187

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

230.961

 

227.187

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

23.323

 

7.000

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

35.333

 

34.704

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.561

 

15.900

 

1.2

Đất lâm nghiệp

66.718

17,65

68.600

18,97

1.2.1

Đất rừng sản xuất

65.182

 

67.064

 

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

2.610

 

2.609

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

48.578

 

51.575

 

1.2.1.3

Đất có trồng rừng sản xuất

13.994

 

12.880

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.536

 

1.536

 
 

Trong đó: đất có rừng trồng phòng hộ

1.536

 

1.536

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6.893

1,82

8.168

2,26

1.4

Đất nông nghiệp khác

219

0,06

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

67.923

15,12

86.196

19,19

2.1

Đất ở

16.505

24,30

17.406

20,19

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14.475

 

14.045

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.030

 

3.361

 

2.2

Đất chuyên dùng

35.939

52,91

53.251

61,78

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

344

 

433

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

389

 

1.193

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

310

 

503

 

2.2.2.2

Đất an ninh

79

 

690

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanhh phi nông nghiệp

3.788

 

13.837

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

2.445

 

10.532

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.244

 

1.501

 

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

99

 

1.804

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31.418

 

37.788

 

2.2.4.1

Đất giao thông

10.198

 

12.460

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

20.163

 

20.844

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

3

 

248

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

66

 

411

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

76

 

115

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

519

 

911

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

83

 

428

 

2.2.4.8

Đất chợ

43

 

91

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

207

 

351

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

60

 

1.929

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

193

0,28

193

0,23

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.055

1,56

1.132

1,31

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

14.119

20,79

14.119

16,38

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

112

0,16

95

0,11

3

Đất chưa sử dụng

3.309

0,74

1.485

0,33

 

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

3.309

 

1.485

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

18.273

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

15.412

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

14.492

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.224

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

920

1.2

Đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất)

2.642

1.3

Đất nông nghiệp khác

219

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.894

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

619

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

1.000

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.275

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

75

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

68

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

26

4.1

Đất chuyên dùng (đất có mục đích công cộng)

22

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

3. Diện tích thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

15.256

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.395

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.475

Trong đó: đất trồng lúa

7.100

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

920

1.2

Đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất)

2.642

1.3

Đất nông nghiệp khác

219

2

Đất phi nông nghiệp

276

2.1

Đất ở (đất ở tại nông thôn)

180

2.2

Đất chuyên dùng (đất có mục đích công cộng)

68

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

17

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

Đất nông nghiệp

1.824

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng lúa nước)

624

1.2

Đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất)

1.200

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An xác lập ngày 31 tháng 08 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Long An với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích đến năm (ha)

  

Năm

2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích tự nhiên

449.240

449.240

449.240

449.240

449.240

449.240

1

Đất nông nghiệp

378.008

374.326

372.189

369.405

365.884

361.559

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

304.178

301.651

299.311

295.664

291.140

284.791

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

289.617

287.038

284.612

280.623

275.644

268.891

1.1.1.1

Đất trồng lúa

254.284

250.427

248.400

245.211

241.439

234.187

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

230.961

229.630

229.341

228.898

228.356

227.187

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

23.323

20.797

19.059

16.313

13.083

7.000

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

35.333

36.611

36.212

35.412

34.205

34.704

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.561

14.613

14.699

15.041

15.496

15.900

1.2

Đất lâm nghiệp

66.718

65.563

65.616

66.224

66.882

68.600

1.2.1

Đất rừng sản xuất

65.182

64.027

64.080

64.688

65.346

67.064

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

2.610

2.610

2.610

2.610

2.610

2.609

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

48.578

47.423

47.857

48.689

49.517

51.575

1.2.1.3

Đất có trồng rừng sản xuất

13.994

13.994

13.613

13.389

13.219

12.880

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.536

1.536

1.536

1.536

1.536

1.536

 

Trong đó: đất có rừng trồng phòng hộ

1.536

1.536

1.536

1.536

1.536

1.536

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6.893

6.893

7.068

7.368

7.768

8.168

1.4

Đất nông nghiệp khác

219

219

194

149

94

0

2

Đất phi nông nghiệp

67.923

71.696

74.088

77.164

81.013

86.196

2.1

Đất ở

16.505

16.772

16.926

17.100

17.214

17.406

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14.475

14.485

14.497

14.520

14.516

14.045

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.030

2.287

2.429

2.580

2.698

3.361

2.2

Đất chuyên dùng

35.939

39.445

41.683

44.602

48.337

53.251

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

344

352

365

379

395

433

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

389

913

954

1.001

1.054

1.193

2.2.2.1

Đất quốc phòng

310

319

353

392

437

503

2.2.2.2

Đất an ninh

79

594

601

609

617

690

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.788

5.053

6.281

8.170

10.963

13.837

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

2.445

3.672

4.793

6.559

8.519

10.532

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.244

1.257

1.293

1.334

1.380

1.501

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

99

124

195

277

1.064

1.804

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31.418

33.127

34.083

35.052

35.925

37.788

2.2.4.1

Đất giao thông

10.198

10.322

10.617

11.183

11.671

12.460

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

20.163

20.195

20.287

20.386

20.507

20.844

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

3

15

49

88

132

248

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

66

84

132

187

249

411

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

76

76

89

89

90

115

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

519

537

641

737

813

911

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

83

83

149

215

273

428

2.2.4.8

Đất chợ

43

45

51

59

68

91

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

207

207

235

264

265

351

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

60

1.563

1.833

1.844

1.857

1.929

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

193

193

193

193

193

193

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.055

1.055

1.055

1.055

1.055

1.132

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

14.119

14.119

14.119

14.119

14.119

14.119

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

112

112

112

95

95

95

3

Đất chưa sử dụng

3.309

3.218

2.963

2.671

2.343

1.485

 

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

3.309

3.218

2.963

2.671

2.343

1.485

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích

sử dụng đất

Diện tích chuyển

Chia ra các năm (ha)

  

mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

18.273

3.773

2.392

3.076

3.849

5.183

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

15.412

2.273

1.959

2.807

3.624

4.749

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

14.492

2.151

1.761

2.599

3.528

4.453

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.224

1.039

721

1.052

1.443

1.969

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

920

122

198

208

96

296

1.2

Đất lâm nghiệp

2.642

1.500

408

224

170

340

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

2.642

1.500

408

224

170

340

1.3

Đất nông nghiệp khác

219

-

25

45

55

94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.894

188

466

690

750

800

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

619

34

85

150

150

200

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

1.000

154

206

240

200

200

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.275

-

175

300

400

400

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

75

10

11

9

20

25

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

68

10

8

9

16

25

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7

 

3

 

4

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

26

2

3

5

7

9

4.1

Đất chuyên dùng

22

2

3

5

5

7

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

22

2

3

5

5

7

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

-

-

-

2

2

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích cần thu

Chia ra các năm (ha)

  

hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

15.256

3.460

2.101

2.752

2.864

4.079

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.395

1.960

1.668

2.483

2.639

3.645

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.475

1.838

1.470

2.275

2.543

3.349

 

Trong đó: đất trồng lúa

7.100

1.394

1.084

1.091

1.639

1.892

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

920

122

198

208

96

296

1.2

Đất lâm nghiệp

2.642

1.500

408

224

170

340

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

2.642

1.500

408

224

170

340

1.3

Đất nông nghiệp khác

219

-

25

45

55

94

2

Đất phi nông nghiệp

276

20

44

58

67

87

2.1

Đất ở tại nông thôn

180

10

33

32

45

60

2.2

Đất chuyên dùng

68

10

8

9

16

25

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

68

10

8

9

16

25

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

 

3

 

6

2

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

17

-

-

17

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Loại đất

Diện tích đưa vào sử dụng

Chia ra các năm (ha)

  

trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Đất nông nghiệp

1.824

346

292

328

402

456

1.

Đất sản xuất nông nghiệp

624

165

100

110

120

129

 

Trong đó: đất trồng cây hàng năm

624

165

100

110

120

129

2.

Đất lâm nghiệp

1.200

181

192

218

282

327

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.200

181

192

218

282

327

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Long An trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=14666&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận