và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Điện Biên
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên (Tờ trình số 675/TTr-UB ngày 13 tháng 08 năm 2005, của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2005),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất tỉnh Điện Biên đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Quy hoạch
Đến năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
954.228,90
100,00
954.228,90
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
623.868,73
65,38
738.591,15
77,40
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
119.025,60
19,08
130.938,04
17,73
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
114.817,58
96,46
122.125,57
93,27
Trong đó: đất trồng lúa
45.018,18
39,21
45.424,11
37,19
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
4.208,02
3,54
8.812,47
6,73
1.2
Đất lâm nghiệp
504.033,77
80,79
606.809,29
82,16
1.2.1
Đất rừng sản xuất
8.093,70
6,25
21.401,72
3,53
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
366.471,70
283,06
437.739,20
72,14
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
129.468,37
100,00
147.668,37
24,34
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
767,38
0,12
801,34
0,11
1.4
Đất làm muối
1.5
Đất nông nghiệp khác
41,98
0,01
42,48
0,01
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
19.973,09
2,09
24.305,13
2,55
2.1
Đất ở
3.288,32
16,46
3.609,04
14,85
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
2.606,80
79,27
2.796,59
77,49
2.1.2
Đất ở tại đô thị
681,52
20,73
812,45
22,51
2.2
Đất chuyên dùng
8.326,69
41,69
12.444,43
51,20
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
123,27
1,48
201,86
1,62
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.774,82
33,32
3.690,72
29,66
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
333,46
4,00
990,18
7,96
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
252,00
25,45
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
107,46
32,23
381,18
38,50
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
78,96
23,68
154,96
15,65
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
147,04
44,10
202,04
20,40
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
5.095,14
61,19
7.561,68
60,76
2.2.4.1
Đất giao thông
3.724,46
73,10
4.683,61
61,94
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
672,11
13,19
1.379,79
18,25
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
224,51
4,41
687,31
9,09
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
27,39
0,54
77,59
1,03
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
31,10
0,61
68,57
0,91
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
250,89
4,92
354,98
4,69
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
31,05
0,61
129,03
1,71
2.2.4.8
Đất chợ
13,20
0,26
29,47
0,39
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
116,71
2,29
134,71
1,78
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
3,72
0,07
16,62
0,22
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
564,02
2,82
600,82
2,47
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
7.716,59
38,63
7.573,37
31,16
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
77,47
0,39
77,47
0,32
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
310.387,08
32,53
191.332,62
20,05
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Cả thời kỳ đến năm 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
3.595,98
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.779,94
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.378,39
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
176,80
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
401,55
1.2
Đất lâm nghiệp
1.798,52
1.2.1
Đất rừng sản xuất
266,02
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.532,50
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
17,52
c) Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT
Loại đất
Tổng số
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.595,98
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.779,94
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.378,39
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
176,80
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
401,55
1.2
Đất lâm nghiệp
1.798,52
1.2.1
Đất rừng sản xuất
266,02
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.532,50
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
17,52
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
171,50
2.1
Đất ở
77,57
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
72,86
2.1.2
Đất ở tại đô thị
4,71
2.2
Đất chuyên dùng
2,19
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1,69
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
0,50
2.3
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
91,74
Cộng
3.767,48
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ đến năm 2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
118.263,07
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
13.682,03
1.2
Đất lâm nghiệp
104.581,04
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
791,39
2.1
Đất ở
20,01
2.2
Đất chuyên dùng
771,38
Cộng
119.054,46
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
(Xem phụ lục đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Tổng số
Chia ra các năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
3.595,98
647,28
791,11
934,95
503,44
719,20
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.779,94
320,39
391,59
462,78
249,19
355,99
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.378,39
248,11
303,24
358,38
192,97
275,68
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
176,80
31,82
38,89
45,97
24,75
35,36
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
401,55
72,28
88,34
104,40
56,22
80,31
1.2
Đất lâm nghiệp
1.798,52
323,73
395,67
467,62
251,79
359,70
1.2.1
Đất rừng sản xuất
266,02
47,88
58,52
69,17
37,24
53,20
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.532,50
275,85
337,15
398,45
214,55
306,50
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
17,52
3,15
3,85
4,56
2,45
3,50
c) Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Tổng số
Chia ra các năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.595,98
647,28
791,11
934,95
503,44
719,20
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.779,94
320,39
391,59
462,78
249,19
355,99
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.378,39
248,11
303,24
358,38
192,97
275,68
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
176,80
31,82
38,89
45,97
24,75
35,36
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
401,55
72,28
88,34
104,40
56,22
80,31
1.2
Đất lâm nghiệp
1.798,52
323,73
395,67
467,62
251,79
359,70
1.2.1
Đất rừng sản xuất
266,02
47,88
58,52
69,17
37,24
53,20
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.532,50
275,85
337,15
398,45
214,55
306,50
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
17,52
3,15
3,85
4,56
2,45
3,50
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
171,50
30,87
37,73
44,59
24,01
34,30
2.1
Đất ở
77,57
13,96
17,07
20,17
10,86
15,51
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
72,86
13,11
16,03
18,94
10,20
14,57
2.1.2
Đất ở tại đô thị
4,71
0,85
1,04
1,22
0,66
0,94
2.2
Đất chuyên dùng
2,19
0,39
0,48
0,57
0,31
0,44
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1,69
0,30
0,37
0,44
0,24
0,34
Cộng
3.767,48
678,15
828,84
979,54
527,45
753,50
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Xem phụ lục đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.